Video hướng dẫn giải
Tính:
LG a
a) ∫π20cos2xsin2xdx∫π20cos2xsin2xdx
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức hạ bậc đưa về tích phân các hàm lượng giác cơ bản.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
∫π20cos2xsin2xdx∫π20cos2xsin2xdx
=12∫π20cos2x(1−cos2x)dx=12∫π20cos2x(1−cos2x)dx
=12π2∫0(cos2x−cos22x)dx=12π2∫0(cos2x−cos22x)dx
=12∫π20[cos2x−1+cos4x2]dx=12∫π20[cos2x−1+cos4x2]dx
=14∫π20(2cos2x−cos4x−1)dx=14∫π20(2cos2x−cos4x−1)dx
=14[sin2x−sin4x4−x]π20=14.(−π2)=14[sin2x−sin4x4−x]π20=14.(−π2)
=−π8=−π8
LG b
b) ∫1−1|2x−2−x|dx∫1−1|2x−2−x|dx
Phương pháp giải:
Xét dấu, phá dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu tích phân.
Lời giải chi tiết:
Ta có: Xét 2x−2−x≥0⇔x≥02x−2−x≥0⇔x≥0.
Ta tách thành tổng của hai tích phân:
∫1−1|2x−2−x|dx∫1−1|2x−2−x|dx
=0∫−1|2x−2−x|dx+1∫0|2x−2−x|dx=0∫−1∣∣2x−2−x∣∣dx+1∫0∣∣2x−2−x∣∣dx
=−∫0−1(2x−2−x)dx=−∫0−1(2x−2−x)dx +∫10(2x−2−x)dx+∫10(2x−2−x)dx
=−(2xln2+2−xln2)|0−1+(2xln2+2−xln2)|10=−(2xln2+2−xln2)∣∣∣0−1+(2xln2+2−xln2)∣∣∣10
=(−2ln2+52ln2)+(52ln2+−2ln2)=−4ln2+5ln2
=1ln2
LG c
c) ∫21(x+1)(x+2)(x+3)x2dx
Phương pháp giải:
Biến đổi hàm số dưới dấu tích phân về các hàm đa thức, phân thức cơ bản và tính tích phân.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
∫21(x+1)(x+2)(x+3)x2dx =∫21x3+6x2+11x+6x2dx
=2∫1(x+6+11x+6x2)dx
=[x22+6x+11ln|x|−6x]|21
=(2+12+11ln2−3)−(12+6−6)
=212+11ln2
LG d
d) ∫201x2−2x−3dx
Phương pháp giải:
Biến đổi hàm số dưới dấu tích phân về dạng tổng, hiệu hai phân thức đơn giản đã biết cách tính tích phân.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
2∫01x2−2x−3dx=2∫01(x+1)(x−3)dx=2∫0(x+1)−(x−3)4(x+1)(x−3)dx=142∫0[x+1(x+1)(x−3)−x−3(x+1)(x−3)]dx=142∫0(1x−3−1x+1)dx=14[ln|x−3|−ln|x+1|]|20=14[−ln3−ln3]=−12ln3.
LG e
e) ∫π20(sinx+cosx)2dx
Phương pháp giải:
Thu gọn biểu thức (sinx+cosx)2 đưa về các hàm số lượng giác cơ bản.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
∫π20(sinx+cosx)2dx=π2∫0(sin2x+2sinxcosx+cos2x)dx=∫π20(1+sin2x)dx=[x−cos2x2]|π20=π2+1.
LG g
g) ∫π0(x+sinx)2dx
Phương pháp giải:
Khai triển biểu thức dưới dấu tích phân, kết hợp với công thức hạ bậc, phương pháp tích phân từng phần để tính tích phân.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
π∫0(x+sinx)2dx=π∫0(x2+2xsinx+sin2x)dx=π∫0x2dx+2π∫0xsinxdx+π∫0sin2xdx=I+2J+K
Tính I=π∫0x2dx=x33|π0=π33
Tính :J=∫π0xsinxdx
Đặt {u=xdv=sinxdx⇒{du=dxv=−cosx
Suy ra:
J=[−xcosx]|π0+∫π0cosxdx=π+[sinx]|π0=π
Tính K:
K=π∫0sin2xdx=π∫01−cos2x2dx=12π∫0(1−cos2x)dx=12(x−sin2x2)|π0=π2
Do đó:
I=π33+2π+π2=π33+5π2