Video hướng dẫn giải
Tìm các đạo hàm của các hàm số:
LG a
a) y=(2x2−x+1)13;
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: (uα)′=α.uα−1.u′.
Lời giải chi tiết:
y′=13(2x2−x+1)′(2x2−x+1)13−1
=13(4x−1).(2x2−x+1)−23
LG b
b) y=(4−x−x2)14;
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: (uα)′=α.uα−1.u′.
Lời giải chi tiết:
y′=14(4−x−x2)′(4−x−x2)14−1
= 14(−2x−1)(4−x−x2)−34.
LG c
c) y=(3x+1)π2;
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: (uα)′=α.uα−1.u′.
Lời giải chi tiết:
y′= π2(3x+1)′(3x+1)π2−1
= 3π2(3x+1)π2−1.
LG d
d) y=(5−x)√3.
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp đối với hàm số lũy thừa: (uα)′=α.uα−1.u′.
Lời giải chi tiết:
y′= √3(5−x)′(5−x)√3−1
= −√3(5−x)√3−1.