Đề số 36 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán

  •   

Đề bài

Câu 1: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bi

A. 10.

B. 6.

C. 24.

D. 4.

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f(x)=1x

A. 1xdx=ln|x|.

B. 1xdx=ln|x|+C.

C. 1xdx=1x2+C.

D. 1xdx=lnx+C.

Câu 3: Trong các hình sau, hình nào là dạng của đồ thị hàm số y=ax,0<a<1?

A. (I).

B. (IV).

C. (III).

D. (II).

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;4;0),B(0;2;4). Tọa độ AB

A. (3;6;4).

B. (3;6;4).

C. (3;2;4).

D. (3;6;4).

Câu 5: Nếu hàm số f(x)=2x1 thì f(5) bằng

A. 3.

B. 16.

C. 13.

D. 23.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=2a, SA vuông góc với đáy và SA=3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 6a3.

B. 2a3.

C. 3a3.

D. a3.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P):x2y+3z3=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. (1;2;3).

B. (1;2;3).

C. (1;2;3).

D. (1;2;3).

Câu 8: Giá trị của limn+1n bằng

A. 1.

B. 0.

C. 1.

D. 2.

Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A. y=x4+4x22.

B. y=x4+x22.

C. y=x4x22.

D. y=x4x2+2.

Câu 10: Số phức z=2+i có phần thực là

A. 2.

B. i.

C. 2.

D. 1.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y+12=z2 đi qua điểm

A. M(1;1;0).

B. N(1;1;0).

C. Q(1;2;2).

D. P(1;2;2).

Câu 12: Giới hạn limx1x22x+3x+1 bằng

A. 0.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 13: Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Khi đó

A. |z|=1.

B. |z|=2.

C. z là số thực.

D. z là số thuần ảo.

Câu 14: Tập giá trị của hàm số y=sinx

A. (;0].

B. [0;+).

C. [1;1].

D. R

Câu 15: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, có đạo hàm f(x)=x(x1)2(x+1)3. Số điểm cực trị của hàm số y=f(x)

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Câu 16: Số số hạng trong khai triển (2x+1)100

A. 100.

B. 102.

C. 99.

D. 101.

Câu 17: Nếu 10f(x)dx=521f(x)dx=2 thì 20f(x)dx bằng

A. 3.

B. 10.

C. 7.

D. 52.

Câu 18: Đồ thị hàm số y=x+1x2 có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình

A. x=2.

B. y=1.

C. x=2.

D. x=1.

Câu 19: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2z+4=0

A. 12152i.

B. 12+152i.

C. 12+152i.

D. 12152i.

Câu 20: Giá trị của tham số a để hàm số y={x2+32x1khix12a+xkhix=1 liên tục tại x=1

A. 12.

B. 14.

C. 34.

D. 1.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M(1;2;3) đến mặt phẳng (P):2x2y+z5=0 bằng

A. 43.

B. 49.

C. 43.

D. 23.

Câu 22: Có 5 cái quần khác nhau và 3 cái áo khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo ?

A. 8.

B. 15.

C. 28.

D. 13.

Câu 23: Tập nghiệm của phương trình log2(x1)=1

A. {1}.

B. {32}.

C. {2}.

D. {3}.

Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn ˉz+2i=0. Môđun của z bằng

A. 5.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 25: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x3 thỏa mãn F(0)=4, giá trị của F(1) bằng

A. 73.

B. 53.

C. 32.

D. 72.

Câu 26: Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x+1x+1, trục hoành và đường thẳng x=1

A. π.3ln3.

B. π.(3ln32).

C. 3ln31.

D. π.(3ln31).

Câu 27: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a2 và tất cả các mặt bên là các tam giác đều. Giá trị lượng giác tang của góc giữa hai mặt phẳng (SAC)(SCD) bằng

A. 22.

B. 33.

C. 2.

D. 3.

Câu 28: Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x33x tại ba điểm phân biệt là

A. (2;2).

B. {2}.

C. (;2).

D. (2;+).

Câu 29: Biết rằng m,n là các số nguyên thỏa mãn log5405=1+m.log5402+n.log5403. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. m.n=6.

B. m2+n2=25.

C. m+n=6.

D. mn=32.

Câu 30: Một hộp đựng 5 bi xanh và 7 bi vàng, số cách chọn ngẫu nhiên 4 bi có đủ cả 2 màu là

A. 35.

B. 455.

C. 545.

D. 554.

Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2+2x+1y=2x24x+1

A. 4.

B. 5.

C. 8.

D. 10.

Câu 32: Một khách hàng có 100 triệu đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng, với lãi suất 1,95%/ 3 tháng theo thể thức lãi nhập gốc. Số quý tối thiểu mà khách hàng cần gửi tiền vào ngân hàng để có tiền lãi suất lớn hơn tiền gốc ban đầu là

A. 35.

B. 36.

C. 37.

D. 34.

Câu 33: Cho hàm số y=x2x+1x1, có đồ thị (C). Hỏi từ điểm I(1;1) có thể kẻ được tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) ?

A. Có một tiếp tuyến.

B. Không có tiếp tuyến nào.

C. Có hai tiếp tuyến.

D. Có vô số tiếp tuyến.

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ song song với đường thẳng d:x+43=y54=z+21 và cắt hai đường thẳng d1:x13=y+11=z22; d2:x+22=y34=z1 lần lượt tại hai điểm M,N. Tọa độ trung điểm I của đoạn MN

A. I(72;53;56).

B. I(21;10;5).

C. I(72;53;56).

D. I(72;53;56).

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z|=3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=32i+(2i)z là một đường tròn, bán kính R của đường tròn đó bằng

A. 33.

B. 37.

C. 35.

D. 32.

Câu 36: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m+m+1+1+sinx=sinx có nghiệm là [a;b]. Giá trị của a+b bằng

A. 4.

B. 122.

C. 3.

D. 142.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x21=y+12=z13Δ2:{x=ty=2tz=1+2t(S):x2+y2+z22x+2y6z5=0. Phương trình mặt phẳng (α) song song với hai đường thẳng Δ1,Δ2 và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có chu vi bằng 2π3655

A. x5y3z+10=0x5y3z4=0.

C. x5y3z4=0.

B. x5y3z+3+511=0x5y3z+3511=0.

D. x5y3z+10=0.

Câu 38: Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [0;200] để hàm số y=mx3+mx2+(m1)x3 đồng biến trên R

A. 99.

B. 201.

C. 101.

D. 199.

Câu 39: Số nghiệm của phương trình x22+x+ln(x22)=2018

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AD, các đường thẳng SA,ACCD đôi một vuông góc với nhau, biết SA=AC=CD=a2AD=2BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD bằng

A. a52.

B. a52.

C. a105.

D. a102.

Câu 41: Tìm các số thực a,b để hàm số f(x)=acos(πx2)+b thỏa mãn f(1)=130f(x)dx=5.

A. a=π2,b=2.

B. a=π,b=1.

C. a=π2,b=2.

D. a=π,b=1.

Câu 42: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức S=Aert, trong đó A là số vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trường, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng 6 lần thì thời gian tăng trưởng t gần với kết quả nào sau đây nhất ?

A. 9 giờ 2 phút.

B. 8 giờ 9 phút.

C. 3 giờ 18 phút.

D. 10 giờ 30 phút.

Câu 43: Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tích của số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo là số chẵn bằng

A. 4049.

B. 34.

C. 949.

D. 47.

Câu 44: Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R và thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau

f(x)>0;f(x)=x.f(x)x2+1;xRf(0)=e. Giá trị của f(3) bằng

A. e1.

B. e1.

C. e.

D. e2.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;2;3),A(2;4;4) và hai mặt phẳng (P):x+y2z+1=0,(Q):x2yz+4=0. Đường thẳng Δ qua điểm M, cắt hai mặt phẳng (P),(Q) lần lượt tại hai điểm BC(a;b;c) sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính T=a+b+c.

A. T=9.

B. T=3.

C. T=7.

D. T=5.

Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho y=x42mx2+2m+m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

A. m=33.

B. m=3.

C. m=0.

D. m=33.

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn |z22z+5|=|(z1+2i)(z1+3i)|w=z2+2i giá trị nhỏ nhất của |w| bằng ?

A. 32.

B. 2.

C. 1.

D. 118.

Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3,AD=6, tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng (SAB),(SAC) tạo với nhau góc α thỏa mãn tanα=32 và cạnh SC=3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 83.

B. 43.

C. 43.

D. 833.

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y22=z11d2:{x=2ty=3tz=2. Mặt phẳng (P):x+by+cz+d=0 (với b,c,dR) vuông góc với đường thẳng d1 và chắn d1,d2 đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Tổng b+c+d bằng

A. 7.

B. 1.

C. 15.

D. 12.

Câu 50: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a,^BAC=600, cạnh SC vuông góc với đáy và SC=a62. Tang của góc giữa hai mặt phẳng (SBD)(SAD) bằng

A. 147.

B. 357.

C. 52.

D. 105.

Lời giải chi tiết

1. A

2. B

3. D

4. D

5. C

6. B

7. C

8. A

9. A

10. C

11. A

12. C

13. A

14. C

15. B

16. D

17. C

18. A

19. C

20. B

21. A

22. B

23. D

24. A

25. A

26. B

27. C

28. A

29. A

30. B

31. A

32. B

33. B

34. D

35. C

36. D

37. A

38. D

39. D

40. C

41. D

42. B

43. A

44. B

45. C

46. A

47. A

48. A

49. C

50. C

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Tuyensinh247.com