Giải bài 3.9 trang 165 SBT giải tích 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các nguyên hàm sau đây:

LG câu a

a) (x+lnx)x2dx

Phương pháp giải:

Tính nguyên hàm bằng công thức từng phần udv=uvvdu.

Giải chi tiết:

Đặt u=x+lnx;dv=x2dx {du=(1+1x)dxv=x33

Khi đó (x+lnx)x2dx=x33(x+lnx)x33(1+1x)dx

=x43+x33lnx(x33+x23)dx =x43+x33lnxx412x39+C =x44+x33(lnx13)+C.

LG câu b

b) (x+sin2x)sinxdx

Phương pháp giải:

Tính nguyên hàm bằng công thức từng phần udv=uvvdu.

Giải chi tiết:

Đặt u=x+sin2x,dv=sinxdx {du=(1+2sinxcosx)dxv=cosx

LG câu c

c) (x+ex)e2xdx

Phương pháp giải:

Tính nguyên hàm bằng công thức từng phần udv=uvvdu.


Giải chi tiết:

Đặt u=x+ex,dv=e2xdx {du=(1+ex)dxv=e2x2

LG câu d

d) (x+sinx)dxcos2x

Phương pháp giải:

Tính nguyên hàm bằng công thức từng phần udv=uvvdu.

Giải chi tiết:

Đặt {u=x+sinxdv=1cos2xdx{du=(1+cosx)dxv=tanx