Áp dụng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, hãy tính:
LG câu a
a) ∫(1−2x)exdx
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần ∫udv=uv−∫vdu.
Giải chi tiết:
Đặt {u=1−2xdv=exdx⇒{du=−2dxv=ex
Khi đó ∫(1−2x)exdx=(1−2x)ex+∫2exdx =(1−2x)ex+2ex+C=(3−2x)ex+C
LG câu b
b) ∫xe−xdx
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần ∫udv=uv−∫vdu.
Giải chi tiết:
Đặt {u=xdv=e−xdx ⇒{du=dxv=−e−x
Khi đó ∫xe−xdx=−xe−x+∫e−xdx=−xe−x−e−x+C=−(1+x)e−x+C
LG c
c) ∫xln(1−x)dx
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần ∫udv=uv−∫vdu.
Giải chi tiết:
Đặt {u=ln(1−x)dv=xdx ⇒{du=−11−xdxv=x22
Khi đó ∫xln(1−x)dx=x22ln(1−x)+∫x22(1−x)dx =x22ln(1−x)+12∫(−1−x+11−x)dx
=x22ln(1−x)−12∫((1+x)−11−x)dx =x22ln(1−x)−12.(1+x)22−12ln(1−x)+C
=x22ln(1−x)−12ln(1−x)−14(1+x)2+C.
LG d
d) ∫xsin2xdx
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần ∫udv=uv−∫vdu.
Giải chi tiết:
Ta có: ∫xsin2xdx=∫x.1−cos2x2dx =∫(x2−xcos2x2)dx =x24−12∫xcos2xdx
Đặt {u=xdv=cos2xdx ⇒{du=dxv=sin2x2
Khi đó ∫xcos2xdx=xsin2x2−∫sin2xdx2 =xsin2x2+cos2x4+C
Vậy ∫xsin2xdx=x24−12(xsin2x2+cos2x4+C)=x24−14xsin2x−18cos2x+D.