Giải bài 1.60 trang 36 SBT giải tích 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Cho hàm số: y=14x332x2+5

LG a

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.

Phương pháp giải:

- Tìm TXĐ.

- Xét sự biến thiên.

+ Tìm các giới hạn tại vô cực.

+ Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến.

+ Tìm cực trị (nếu có).

+ Lập bảng biến thiên.

- Vẽ đồ thị hàm số.

Lời giải chi tiết:

Tập xác định:D=R,

* Chiều biến thiên:

+) lim

+) y' = \dfrac{3}{4}{x^2} - 3x;

y' = 0 \Leftrightarrow \frac{3}{4}{x^2} - 3x = 0 \Leftrightarrow \frac{{3{x^2} - 12x}}{4} = 0 \Leftrightarrow 3{x^2} - 12x = 0 \Leftrightarrow 3x\left( {x - 4} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{x = 4}\end{array}} \right.

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( - \infty ;0),(4; + \infty ).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( {0;4} \right).

Hàm số đạt cực đại tại x = 0,{y_{CD}} = 5. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4,{y_{CT}} = - 3.

Bảng biên thiên:

* Đồ thị:

+) Đồ thị đi qua các điểm A\left( { - 2; - 3} \right);B\left( {6;5} \right) và cắt trục Oy tại điểm \left( {0;5} \right).

+) y'' = \dfrac{3}{2}x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = 2 \Rightarrow y = 1 suy ra điểm uốn U\left( {2;1} \right).

+) Vẽ đồ thị:

LG b

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình {x^3}-6{x^2} + m = 0\;3 nghiệm thực phân biệt.

(Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2010)

Phương pháp giải:

- Biến đổi phương trình về \dfrac{1}{4}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^2} + 5 = 5 - \dfrac{m}{4}.

- Sử dụng tương quan giữa số nghiệm của phương trình và số giao điểm của đường thẳng y = 5 - \dfrac{m}{4} với đồ thị hàm số vừa vẽ ở ý a để suy ra kết luận.

Lời giải chi tiết:

{x^3} - 6{x^2} + m = 0 (1)

\Leftrightarrow {x^3} - 6{x^2} = - m \Leftrightarrow \frac{1}{4}{x^3} - \frac{3}{2}{x^2} = - \frac{m}{4} \Leftrightarrow \dfrac{1}{4}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^2} + 5 = 5 - \dfrac{m}{4}

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình (1) bằng số giao điểm phân biệt của đồ thị \left( C \right) và đường thẳng \left( d \right):y = 5 - \dfrac{m}{4}

Suy ra \left( 1 \right)3 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi - 3 < 5 - \dfrac{m}{4} < 5

\Leftrightarrow - 8 < - \frac{m}{4} < 0 \Leftrightarrow - 32 < - m < 0 \Leftrightarrow 0 < m < 32.