Giải các bất phương trình logarit sau:
LG a
lnx+2lnx−1<0
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Lời giải chi tiết:
ĐK:
{x>0lnx≠1⇔{x>0x≠e
Đặt t=lnx(t≠1) ta được: t+2t−1<0⇔−2<t<1.
Suy ra −2<lnx<1⇔e−2<x<e ⇔1e2<x<e
Kết hợp điều kiện ta được 1e2<x<e.
LG b
log20,2x−log0,2x−6≤0
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Lời giải chi tiết:
Đặt t=log0,2x ta được: t2−t−6≤0 ⇔−2≤t≤3
Suy ra −2≤log0,2x≤3 ⇔0,23≤x≤0,2−2
⇔(15)3≤x≤10,22⇔(15)3≤x≤1(1/5)2
⇔1125≤x≤25.
Vậy bất phương trình có nghiệm 1125≤x≤25.
LG c
log(x2−x−2)<2log(3−x)
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình bằng phương pháp biến đổi về bất phương trình logarit có cùng cơ số.
Lời giải chi tiết:
ĐK: {x2−x−2>03−x>0 ⇔{[x>2x<−1x<3⇔[2<x<3x<−1
Khi đó
log(x2−x−2)<2log(3−x)
⇔log(x2−x−2)<log(3−x)2
⇔x2−x−2<(3−x)2
⇔x2−x−2<9−6x+x2
⇔5x−11<0⇔x<115
Kết hợp điều kiện ta được [2<x<115x<−1
Vậy tập nghiệm là (−∞;−1)∪(2;115).
LG d
ln|x−2|+ln|x+4|≤3ln2
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình bằng phương pháp biến đổi về bất phương trình logarit có cùng cơ số.
Lời giải chi tiết:
ĐK: {|x−2|>0|x+4|>0⇔{x≠2x≠−4.
Khi đó bpt ⇔ln|(x−2)(x+4)|≤ln8⇔|x2+2x−8|≤8 ⇔−8≤x2+2x−8≤8
⇔{x2+2x≥0x2+2x−16≤0⇔{[x≤−2x≥0−1−√17≤x≤−1+√17 ⇔[−1−√17≤x≤−20≤x≤−1+√17
Vậy tập nghiệm là [−1−√17;−2]∪[0;−1+√17].