Giải bài 3.18 trang 171 SBT giải tích 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Áp dụng phương pháp tính tích phân từng phần, hãy tính các tích phân sau:

LG câu a

a) π20xcos2xdx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân từng phần:

bau(x)d(v(x)) =[u(x)v(x)]|babav(x)d(u(x))

Lời giải chi tiết:

I=π20xcos2xdx

Đặt {u=xdv=cos2xdx {du=dxv=sin2x2

I=xsin2x2|π2012π20sin2xdx =12.cos2x2|π20=1414=12

LG câu b

b) ln20xe2xdx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân từng phần:

bau(x)d(v(x)) =[u(x)v(x)]|babav(x)d(u(x))

Lời giải chi tiết:

I=ln20xe2xdx

Đặt {u=xdv=e2xdx {du=dxv=e2x2

I=xe2x2|ln20+12ln20e2xdx =ln2.e2ln2212.e2x2|ln20 =ln28+316

LG câu c

c) 10ln(2x+1)dx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân từng phần:

bau(x)d(v(x)) =[u(x)v(x)]|babav(x)d(u(x))

Lời giải chi tiết:

I=10ln(2x+1)dx

Đặt {u=ln(2x+1)dv=dx {du=22x+1dxv=x

I=xln(2x+1)|10102x2x+1dx =ln310(112x+1)dx =ln3(xln(2x+1)2)|10 =ln3(1ln32)=32ln31

LG câu d

d) 32[ln(x1)ln(x+1)]dx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân từng phần:

bau(x)d(v(x)) =[u(x)v(x)]|babav(x)d(u(x))

Lời giải chi tiết:

I=32[ln(x1)ln(x+1)]dx =32ln(x1)dx32ln(x+1)dx =JK với J=32ln(x1)dxK=32ln(x+1)dx.

+) Tính J=32ln(x1)dx.

Đặt {u=ln(x1)dv=dx {du=dxx1v=x

J=xln(x1)|3232xx1dx =3ln232(1+1x1)dx =3ln2(x+ln(x1))|32 =3ln23ln2+2 =2ln21.

+) Tính K=32ln(x+1)dx.

Đặt {u=ln(x+1)dv=dx {du=dxx+1v=x

K=xln(x+1)|3232xx+1dx =3ln42ln332(11x+1)dx =6ln22ln3(xln(x+1))|32 =6ln22ln33+ln4+2ln3 =8ln23ln31.

I=JK =2ln21(8ln23ln31) =3ln36ln2

LG câu e

e) 212(1+x1x)ex+1xdx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân từng phần:

bau(x)d(v(x)) =[u(x)v(x)]|babav(x)d(u(x))

Lời giải chi tiết:

I=212(1+x1x)ex+1xdx=212ex+1xdx+212(x1x)ex+1xdx =J+K với J=212ex+1xdxK=212(x1x)ex+1xdx

+) Tính J=212ex+1xdx

Đặt {u=ex+1xdv=dx {du=(11x2)dxv=x

J=xex+1x|212212(x1x)ex+1xdx =xex+1x|212K =2e5212e52K=32e52K

Suy ra I=J+K =32e52K+K=32e52.

LG câu g

g) π20xcosxsin2xdx

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân từng phần:

bau(x)d(v(x)) =[u(x)v(x)]|babav(x)d(u(x))

Lời giải chi tiết:

I=π20xcosxsin2xdx

Đặt u=x,dv=cosxsin2xdx du=dx. Ta tìm v=cosxsin2xdx.

Đặt sinx=tdt=cosxdx

cosxsin2xdx=t2dt =t33+C=sin3x3+C

Chọn v=sin3x3 ta có:

I=π20xcosxsin2xdx=xsin3x3|π20π20sin3x3dx =π613π20(1cos2x)sinxdx =π613J

Đặt cosx=tdt=sinxdx

J=01(1t2).(dt) =10(1t2)dt =(tt33)|10=23

Vậy I=π613J =π613.23=π629.