Giải bài 3.44 trang 180 SBT giải tích 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các tích phân sau:

LG a

10(y1)2ydy, đặt t=y

Phương pháp giải:

Đổi biến tìm nguyên hàm.

Giải chi tiết:

10(y1)2ydy

Đặt t=yt2=y2tdt=dy

10(y1)2ydy =10(t21)2.t.2tdt =210t2(t42t2+1)dt =210(t62t4+t2)dt =2(t772.t55+t33)|10 =2(1725+13)=16105

LG b

21(z2+1)3(z1)2dz, đặt u=3(z1)2

Phương pháp giải:

Đổi biến tìm nguyên hàm.

Giải chi tiết:

21(z2+1)3(z1)2dz

Đặt u=3(z1)2 u3=(z1)2 z=1+u32dz=32u12du

21(z2+1)3(z1)2dz =10[(1+u32)2+1].u.32u12du =3210u32(2+2u32+u3)du

=3210(2u32+2u3+u92)du =32(2.25u52+2.u44+211u112)|10 =32(45+12+211)=489220

LG c

e14+5lnxxdx

Phương pháp giải:

Đổi biến tìm nguyên hàm.

Giải chi tiết:

e14+5lnxxdx

Đặt t=4+5lnxt2=4+5lnx 2tdt=5xdxdxx=25tdt

e14+5lnxxdx =32t.25tdt=2532t2dt =25.t33|32=25(27383)=3815.

LG d

π20(cos5φsin5φ)dφ

Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết: Nếu f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a;b] thì π20f(sinx)dx=π20f(cosx)dx

(bài 3.22 trang 172 SBT Giải tích 12 cơ bản).

Giải chi tiết:

Xét hàm số f(t)=t5 xác định và liên tục trên R.

Khi đó π20f(sinφ)dφ=π20f(cosφ)dφ hay π20sin5φdφ=π20cos5φdφ

π20cos5φdφπ20sin5φdφ=0 π20(cos5φsin5φ)dφ=0