Kiểm tra xem hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số còn lại trong mỗi cặp hàm số sau:
LG câu a
a) f(x)=ln(x+√1+x2) và g(x)=1√1+x2
Phương pháp giải:
Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F′(x)=f(x).
Lời giải chi tiết:
Hàm số f(x)=ln(x+√1+x2) là một nguyên hàm của g(x)=1√1+x2 vì [ln(x+√1+x2)]′ =1+2x2√1+x2x+√1+x2=√1+x2+x√1+x2x+√1+x2 =1√1+x2
LG câu b
b) f(x)=esinxcosx và g(x)=esinx
Phương pháp giải:
Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F′(x)=f(x).
Lời giải chi tiết:
Hàm số g(x)=esinx là một nguyên hàm của hàm số f(x)=esinxcosx
vì (esinx)′=(sinx)′esinx=cosxesinx
LG câu c
c) f(x)=sin21x và g(x)=−1x2sin2x
Phương pháp giải:
Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F′(x)=f(x).
Lời giải chi tiết:
Hàm số f(x)=sin21x là một nguyên hàm của hàm số g(x)=−1x2sin2x
vì (sin21x)′=2sin1x.(sin1x)′ =2sin1x.(1x)′.cos1x =−1x2.(2sin1xcos1x) =−1x2sin2x
LG câu d
d) f(x)=x−1√x2−2x+2 và g(x)=√x2−2x+2
Phương pháp giải:
Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F′(x)=f(x).
Lời giải chi tiết:
Hàm số g(x)=√x2−2x+2 là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x−1√x2−2x+2 vì (√x2−2x+2)′ =2x−22√x2−2x+2 =x−1√x2−2x+2
LG câu e
e) f(x)=x2e1x và g(x)=(2x−1)e1x
Phương pháp giải:
Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F′(x)=f(x).
Lời giải chi tiết:
Hàm số f(x)=x2e1x là một nguyên hàm của hàm số g(x)=(2x−1)e1x vì (x2e1x)′=2xe1x+x2(e1x)′ =2xe1x+x2.(1x)′.e1x =2xe1x+x2.(−1x2).e1x =2xe1x−e1x=(2x−1)e1x