Giải các phương trình sau:
LG a
9x−3x−6=0
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình.
Lời giải chi tiết:
9x−3x−6=0
⇔32x−3x−6=0⇔(3x)2−3x−6=0
Đặt t=3x>0 ta được: t2−t−6=0⇔[t=3(TM)t=−2(KTM)
Suy ra 3x=3⇔x=1.
LG b
e2x−3ex−4+12e−x=0
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải các phương trình.
Lời giải chi tiết:
e2x−3ex−4+12e−x=0
⇔(ex)2−3ex−4+12.1ex=0
Đặt t=ex(t>0), ta có phương trình t2−3t−4+12t=0
⇒t3−3t2−4t+12=0⇔(t−2)(t+2)(t−3)=0 ⇔[t=2t=−2(l)t=3
Do đó [ex=2ex=3 hay [x=ln2x=ln3
LG c
3.4x+13.9x+2=6.4x+1−12.9x+1
Phương pháp giải:
Chia cả hai vế của phương trình cho một biểu thức mũ, biến đổi phương trình về dạng af(x)=am⇔f(x)=m.
Lời giải chi tiết:
3.4x+13.9x+2=6.4x+1−12.9x+1⇔3.4x+13.9x.92=6.4x.4−12.9x.9
⇔3.4x+27.9x=24.4x−92.9x ⇔27.9x+92.9x=24.4x−3.4x
⇔632.9x=21.4x ⇔63.9x=42.4x ⇔9x4x=4263 ⇔(94)x=23
⇔(32)2x=(32)−1⇔2x=−1⇔x=−12
LG d
2x2−1−3x2=3x2−1−2x2+2
Phương pháp giải:
Chia cả hai vế của phương trình cho một biểu thức mũ, biến đổi phương trình về dạng af(x)=am⇔f(x)=m.
Lời giải chi tiết:
2x2−1−3x2=3x2−1−2x2+2 ⇔12.2x2−3x2=13.3x2−4.2x2 ⇔12.2x2+4.2x2=13.3x2+3x2
⇔92.2x2=43.3x2
⇔27.2x2=8.3x2⇔2x23x2=827
⇔(23)x2=(23)3
⇔x2=3⇔[x=√3x=−√3