Giải bài 18 trang 219 SBT giải tích 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính:

LG a

21(5x2x+e0,5x)dx

Lời giải chi tiết:

21(5x2x+e0,5x)dx=(5x33x22+10,5e0,5x)|21=343+2e(136+2e12)=272+2e2e

LG b

20,5(2x3x3+cosx)dx

Lời giải chi tiết:

20,5(2x3x3+cosx)dx=20,5(2x123x3+cosx)dx=(2.x32323.x22+sinx)|20,5=(13x32+32x2+sinx)|20,5=723458+sin2sin12

LG c

21dx2x+3 (đặt t=2x+3 )

Lời giải chi tiết:

Đặt t=2x+3t2=2x+3 2tdt=2dxdx=tdt

Đổi cận x=1t=5, x=2t=7

Khi đó I=75tdtt=75dt =t|75=75

LG d

2133x3+4x2dx (đặt t=33x3+4)

Lời giải chi tiết:

Đổi biến t=33x3+4

t3=3x3+43t2dt=9x2dx x2dx=13t2dt

Ta có

2133x3+4x2dx=1332837t3dt=112t4|32837=737(4341)12

LG e

22(x2)|x|dx

Lời giải chi tiết:

22(x2)|x|dx=02(2xx2)dx+20(x22x)dx=20343=8

LG g

01xcosxdx

Lời giải chi tiết:

01xcosxdx=xsinx|0101sinxdx=sin1+cosx|01=1(sin1+cos1)

LG h

π2π61+sin2x+cos2xsinx+cosxdx

Lời giải chi tiết:

Ta có:

1+sin2x+cos2x=1+2sinxcosx+2cos2x1=2cosx(sinx+cosx)

I=π2π62cosx(sinx+cosx)sinx+cosxdx=π2π62cosxdx=2sinx|π2π6=2(112)=1

LG i

π20exsinxdx

Lời giải chi tiết:

Áp dụng phương pháp tính tích phân từng phần hai lần, cả hai lần đều đặt exdx=dvv=ex . Ta có:

I=π20exsinxdx=exsinx|π20π20excosxdx=eπ2[excosx|π20+π20exsinxdx]=eπ2+1II=eπ2+12