Tính các nguyên hàm sau bằng phương pháp đổi biến số:
LG câu a
a) ∫x23√1+x3dx với x>−1 (đặt t=1+x3)
Phương pháp giải:
Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.
Giải chi tiết:
Đặt t=1+x3⇒dt=3x2dx⇒x2dx=dt3.
Khi đó ∫x23√1+x3dx=∫3√t.dt3 =13∫t13dt=13.t13+113+1+C =14t43+C=14(1+x3)43+C
LG câu b
b) ∫xe−x2dx (đặt t=x2)
Phương pháp giải:
Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.
Giải chi tiết:
Đặt t=x2⇒dt=2xdx ⇒xdx=dt2
Khi đó ∫xe−x2dx=∫e−t.dt2=−12e−t+C=−12e−x2+C.
LG câu c
c) ∫x(1+x2)2dx (đặt t=1+x2)
Phương pháp giải:
Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.
Giải chi tiết:
Đặt t=1+x2⇒dt=2xdx⇒xdx=dt2.
Khi đó, ∫x(1+x2)2dx=∫1t2.dt2=12∫dtt2 =−12.1t+C=−12(1+x2)+C
LG câu d
d) ∫1(1−x)√xdx (đặt t=√x)
Phương pháp giải:
Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.
Giải chi tiết:
Đặt t=√x⇒dt=12√xdx⇒dx√x=2dt và x=t2.
Khi đó ∫1(1−x)√xdx=∫1(1−t2).2dt=∫21−t2dt =∫(11−t+11+t)dt
=−ln|1−t|+ln|1+t|+C =ln|1+t1−t|+C=ln|1+√x1−√x|+C.
LG câu e
e) ∫sin1x.1x2dx (đặt t=1x )
Phương pháp giải:
Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.
Giải chi tiết:
Đặt t=1x⇒dt=−1x2dx⇒dxx2=−dt.
Khi đó ∫sin1x.1x2dx=∫sint.(−dt)=∫(−sint)dt =cost+C=cos1x+C
LG câu g
g) ∫(lnx)2xdx (đặt t=lnx)
Phương pháp giải:
Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.
Giải chi tiết:
Đặt t=lnx⇒dt=dxx. Khi đó
∫(lnx)2xdx=∫t2.dt=t33+C=ln3x3+C
LG câu h
h) ∫sinx3√cos2xdx (đặt t=cosx)
Phương pháp giải:
Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.
Giải chi tiết:
Đặt t=cosx⇒dt=−sinxdx.
Khi đó ∫sinx3√cos2xdx=∫−dt3√t2=∫−t−23dt =−t−23+1−23+1+C=−3t13+C =−33√t+C=−33√cosx+C.