Giải bài 3.4 trang 164 SBT giải tích 12

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính các nguyên hàm sau bằng phương pháp đổi biến số:

LG câu a

a) x231+x3dx với x>1 (đặt t=1+x3)

Phương pháp giải:

Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.

Giải chi tiết:

Đặt t=1+x3dt=3x2dxx2dx=dt3.

Khi đó x231+x3dx=3t.dt3 =13t13dt=13.t13+113+1+C =14t43+C=14(1+x3)43+C

LG câu b

b) xex2dx (đặt t=x2)

Phương pháp giải:

Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.

Giải chi tiết:

Đặt t=x2dt=2xdx xdx=dt2

Khi đó xex2dx=et.dt2=12et+C=12ex2+C.

LG câu c

c) x(1+x2)2dx (đặt t=1+x2)

Phương pháp giải:

Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.

Giải chi tiết:

Đặt t=1+x2dt=2xdxxdx=dt2.

Khi đó, x(1+x2)2dx=1t2.dt2=12dtt2 =12.1t+C=12(1+x2)+C

LG câu d

d) 1(1x)xdx (đặt t=x)

Phương pháp giải:

Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.

Giải chi tiết:

Đặt t=xdt=12xdxdxx=2dtx=t2.

Khi đó 1(1x)xdx=1(1t2).2dt=21t2dt =(11t+11+t)dt

=ln|1t|+ln|1+t|+C =ln|1+t1t|+C=ln|1+x1x|+C.

LG câu e

e) sin1x.1x2dx (đặt t=1x )

Phương pháp giải:

Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.

Giải chi tiết:

Đặt t=1xdt=1x2dxdxx2=dt.

Khi đó sin1x.1x2dx=sint.(dt)=(sint)dt =cost+C=cos1x+C

LG câu g

g) (lnx)2xdx (đặt t=lnx)

Phương pháp giải:

Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.

Giải chi tiết:

Đặt t=lnxdt=dxx. Khi đó

(lnx)2xdx=t2.dt=t33+C=ln3x3+C

LG câu h

h) sinx3cos2xdx (đặt t=cosx)

Phương pháp giải:

Đặt t=u(x), tính dx theo dt thay vào nguyên hàm cần tính.

Giải chi tiết:

Đặt t=cosxdt=sinxdx.

Khi đó sinx3cos2xdx=dt3t2=t23dt =t23+123+1+C=3t13+C =33t+C=33cosx+C.