Câu hỏi trắc nghiệm chương III

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Cho ba điểm M(2; 0; 0), N(0; - 3; 0), P(0; 0; 4). Nếu MNPQ là một hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:

(A) (-2; -3; 4) (B) (3; 4; 2)

(C) (2; 3; 4) (D) (-2; -3; -4)

Lời giải chi tiết:

MNPQ là hình bình hành

MN=QP {02=0xQ30=0yQ00=4zQ {xQ=2yQ=3zQ=4

Vậy Q(2; 3; 4).

Chọn (C).

Câu 2

Cho ba điểm A(1;2;0),B(1;0;1),C(0;1;2). Tam giác ABC là:

(A) Tam giác cân đỉnh A;

(B) Tam giác vuông đỉnh A;

(C) Tam giác đều;

(D) Không phải như (A), (B), (C).

Lời giải chi tiết:

Ta có

AB=(11)2+(02)2+(10)2=5AC=(01)2+(12)2+(20)2=14BC=(01)2+(10)2+(2+1)2=11AB2+BC2>AC2

AC>BC>AB

Chọn (D)

Câu 3

Cho tam giác ABC có A=(1;0;1), B=(0;2;3), C(2;1;0). Độ dài đường cao tam giác kẻ từ C là:

(A) 26 (B) 262

(C) 263 (D) 26

Lời giải chi tiết:

Ta có: AB=(1;2;2),AC=(1;1;1)

Khoảng cách từ C đến đường thẳng AB là: h=|[AC,AB]||AB|=263.

Chọn (C).

Câu 4

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là (1;1;1);(2;3;4);(6;5;2). Diện tích hình bình hành đó bằng:

(A) 283 (B) 83

(C) 83 (D) 832

Lời giải chi tiết:

A(1; 1; 1), B(2; 3; 4), C(6; 5; 2).

SABCD=2SABC=|[AB,AC]| =283.

Chọn (A).

Câu 5

Cho A(1;0;0);B(0;1;0);C(0;0;1)D(2;1;1). Thể tích của tứ diện ABCD là:

(A) 1 (B) 2 (C) 13 (D) 12

Lời giải chi tiết:

AB(1;1;0),AC(1;0;1)[AB;AC]=(|1001|;|0111|;|1110|)=(1;1;1)AD(3;1;1)[AB,AC].AD=1.(3)+1.1+1.(1)=3VABCD=16|[AB,AC].AD|=36=12.

Chọn D

Câu 6

Cho A(1;2;4);B(4;2;0);C(3;2;1)D(1;1;1). Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D là:

(A) 3 (B) 1 (C) 2 (D) 12

Lời giải chi tiết:

Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ D là khoảng cách từ D đến mp(ABC).
Ta có:

AB(3;0;4),AC(4;0;3)[AB;AC]=(|0403|;|4334|;|3040|)=(0;25;0)=25(0;1;0)

Suy ra mặt phẳng (ABC) đi qua A và nhận n=(0;1;0) là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng (ABC): y+2=0.

h=d(D;(ABC))=|1+2|1=3.
Chọn (A).

Câu 7

Cho bốn điểm A(1;1;1),B(1;2;1),C(1;1;2)D(2;2;1). Tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:

(A) (32,32,32) (B) (32,32,32)

(C) (3;3;3) (D) (3;3;3).

Lời giải chi tiết:

Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có dạng

x2+y2+z22ax2by2cz+d=0(1)

Thay tọa độ của A, B, C, D vào (1) ta được hệ phương trình

{32a2b2c+d=062a4b2c+d=062a2b4c+d=094a4b2c+d=0{a=b=c=32d=6I(32;32;32).

Chọn (B).

Câu 8

Bán kính mặt cầu tâm I(3;3;-4) tiếp xúc với trục Oy bằng:

(A) 5 (B) 4 (C) 5 (D) 52.

Lời giải chi tiết:

Hình chiếu của I trên trục Oy là I’(0; 3; 0).

Khoảng cách từ điểm I đến trục Oy bằng R=II=(3)2+42=5.

Chọn (A).

Câu 9

Mặt cầu tâm I(2;1;1) tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình là:

(A) (x2)2+(y1)2+(z+1)2=4;

(B) (x2)2+(y1)2+(z+1)2=1;

(C) (x+2)2+(y+1)2+(z1)2=4;

(D) (x+2)2+(y1)2+(z+1)2=2.

Lời giải chi tiết:

Mp(Oyz) có phương trình x = 0.

Khoảng cách từ I đến mp(Oyz) là R=|2|12+02+02=2.

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:

(x2)2+(y1)2+(z+1)2=4

Chọn (A).

Câu 10

Cho ba điểm A(1;1;3),B(1;3;2)C(1;2;3).Mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

(A) x+2y+2z3=0

(B) x2y+3z3=0;

(C) x+2y+2z9=0;

(D) x2+2y+2z+9=0.

Lời giải chi tiết:

Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến n=[AB,AC]=(1;2;2).

Vậy phương trình mặt phẳng (ABC) là: x+2y+2z9=0
Chọn (C).

Câu 11

Cho ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng (ABC)?

(A) x+y2+z3=1;

(B) 6x+3y+2z6=0;

(C) 6x+3y+2z+6=0;

(D) 12x+6y+4z12=0.

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Mp(ABC) x1+y2+z3=1
Chọn (C).

Câu 12

Cho hai điểm A(1;3;4)B(1;2;2). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:

(A) 4x+2y12z17=0;

(B) 4x+2y+12z17=0;

(C) 4x2y12z17=0;

(D) 4x2y+12z+17=0.

Lời giải chi tiết:

AB=(2;1;6).
Trung điểm AB là I(0;52;1).
Phương trình mặt phẳng tung trực của AB đi qua I và có vectơ pháp tuyến là n=AB nên có dạng: 2(x0)(y52)+6(z+1)=04x+2y12z17=0.
Chọn (A).

Câu 13

Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c), a, b, c là những số dương thay đổi sao cho 1a+1b+1c=2. Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là:

(A) (1; 1; 1) (B) (2; 2; 2)

(C) (12,12,12) (D) (12,12,12).

Lời giải chi tiết:

Phương trình mp(ABC): xa+yb+zc=1.
Mp(ABC) đi qua điểm (12;12;12) cố định.
Chọn (C).

Câu 14

Cho điểm A(1;2;1) và hai mặt phẳng (P):2x+4y6z5=0(Q):x+2y3z=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(A) Mp(Q) qua A và song song với (P);

(B) Mp(Q) không qua A và song song với (P);

(C) Mp(Q) qua A và không song song với (P);

(D) Mp(Q) không qua A và không song song với (P).

Lời giải chi tiết:

A(Q) và (Q) // (P).
Chọn (A).

Câu 15

Cho điểm A(1;2;5). Gọi M, N, P là hình chiếu của A lên ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là:

(A) x+y2z5=1; (B) x+y2+z5=1;

(C) x+y2z5=0; (D) x+y2z5+1=0.

Lời giải chi tiết:

Ta có M(1;0;0);N(0;2;0),P(0;0;5).
Mp(MNP): x1+y2+z5=1.
Chọn (A).

Câu 16

Cho mặt cầu (S):x2+y2+z22(x+y+z)22=0 và mặt phẳng (P): 3x2y+6z+14=0. Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (P) là:

(A 1 (B) 2 (C) 3 (D) 4.

Lời giải chi tiết:

Tâm I(1; 1; 1).
d(I;(P))=|32+6+14|9+4+36=3.
Chọn (C).

Câu 17

Mặt phẳng (P) cắt ba trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C, trọng tâm tam giác ABC là G(1;3;2). Phương trình mặt phẳng (P) là:

(A) x+yz5=0;

(B) 2x3yz1=0;

(C) x+3y2z+1=0;

(D) 6x+2y3z+18=0.

Lời giải chi tiết:

Giả sử A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) thì G(a3;b3;c3)a=3,b=9,c=6.
Mp(ABC): x3+y9+z6=16x+2y3z+18=0.
Chọn (D).

Câu 18

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A’MD).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Kéo dài DM cắt AB tại E. Khi đó

A=(0;0;0),E=(2;0;0)D=(0;1;0),A=(0;0;1)

Bước 2. Viết phương trình mặt phẳng (A’MD):

x2+y1+z1=1x+2y+2z2=0.
Bước 3. Khoảng cách d(A;(AMD))=|2|1+4+4=23.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Chon A

Câu 19

Cho hai điểm A(1;1;5)B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là:

(A) 4xz+1=0

(B) 4x+yz+1=0

(C) 2x+z5=0

(D) y+4z1=0.

Lời giải chi tiết:

Mp(P) qua A và có vectơ pháp tuyến n=[AB;j] với j=(0;1;0).

AB(1;1;4)[AB;j]=(|1410|;|4100|;|1101|)=(4;0;1)

Chon A

Câu 20

Mặt phẳng (P) chứa trục Oz và điểm A(2;3;5) có phương trình là:

(A) 2x+3y=0; (B) 2x3y=0;

(C) 3x+2y=0; (D) 3x2y+z=0.

Lời giải chi tiết:

Mp(P) qua O và có vectơ pháp tuyến n=[OA,k] với \overrightarrow k = \left( {0;0;1} \right).

\eqalign{ & \overrightarrow {OA} \left( {2; - 3;5} \right) \cr & \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {OA} ;\overrightarrow k } \right] = \left( {\left| \matrix{ - 3\,\,\,\,5 \hfill \cr 0\,\,\,\,\,\,\,\,1 \hfill \cr} \right|;\left| \matrix{ 5\,\,\,\,\,\,2 \hfill \cr 1\,\,\,\,\,\,\,0 \hfill \cr} \right|;\left| \matrix{ 2\,\,\,\, - 3 \hfill \cr 0\,\,\,\,\,\,\,0 \hfill \cr} \right|} \right) = \left( { - 3; - 2;0} \right) \cr}

Chọn C

Câu 21

Cho mặt phẳng (P) có phương trình x - y - 1 = 0. Điểm H\left( {2; - 1; - 2} \right) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên một mặt phẳng (Q). Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:

(A) {30^0} (B) {45^0} (C) {60^0} (D) {90^0}

Lời giải chi tiết:

mp(Q) có vectơ pháp tuyến \overrightarrow m = \overrightarrow {OH} = \left( {2; - 1; - 2} \right)
Mp(P) có vectơ pháp tuyến \overrightarrow n = \left( {1; - 1;0} \right).
\varphi là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) thì:
\cos \varphi = {{\left| {\overrightarrow m .\overrightarrow n } \right|} \over {\left| {\overrightarrow m } \right|.\left| {\overrightarrow n } \right|}} = {{\left| {2 + 1} \right|} \over {\sqrt {4 + 1 + 4} .\sqrt {1 + 1 + 0} }} = {1 \over {\sqrt 2 }} \Rightarrow \varphi = {45^0}.
Chọn (B).

Câu 22

Cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d:{x \over 3} = {{y - 1} \over 4} = z + 3. Phương trình mặt phẳng (A,d) là:

(A) 23x + 17y - z + 14 = 0

(B) 23x - 17y - z + 14 = 0;

(C) 23x + 17y + z - 60 = 0;

(D) 23x - 17y + z - 14 = 0.

Lời giải chi tiết:

d có vectơ chỉ phương \overrightarrow u = \left( {3,4,1} \right) và đi qua M\left( {0,1, - 3} \right).
Mp(A, d) qua A và có vectơ pháp tuyến \overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {AM} ,\overrightarrow u } \right].

Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:

23x - 17y - z + 14 = 0
Chọn (B).

Câu 23

Cho hai đường thẳng

{d_1}:{{x - 1} \over 1} = {y \over 2} = {{z - 3} \over 3}\,\,;\,\,\,{d_2}:\left\{ \matrix{ x = 2t \hfill \cr y = 1 + 4t \hfill \cr z = 2 + 6t. \hfill \cr} \right.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

(A) {d_1},{d_2} cắt nhau; (B) {d_1},{d_2} trùng nhau;

(C) {d_1}//{d_2}; (D) {d_1},{d_2} chéo nhau.

Lời giải chi tiết:

{d_1},{d_2} có cùng vectơ chỉ phương \overrightarrow u = \left( {1,2,3} \right)A\left( {1,0,3} \right) \in {d_1}, nhưng A \notin {d_2}. Vậy {d_1} // {d_2}
Chọn (C).

Câu 24

Cho mặt phẳng \left( \alpha \right):x + 3y + z + 1 = 0 và đường thẳng

d:\left\{ \matrix{ x = 1 + t \hfill \cr y = 2 - t \hfill \cr z = 2 - 3t. \hfill \cr} \right. Tọa độ giao điểm A của d và \left( \alpha \right) là:

(A) A(3; 0; 4) (B) A\left( {3; - 4;0} \right)

(C) A\left( { - 3;0;4} \right) (D) A\left( {3;0; - 4} \right).

Lời giải chi tiết:

Thay x, y, z từ d vào \left( \alpha \right) ta có: 1 + t + 3\left( {2 - t} \right) + 2 - 3t + 1 = 0 \Leftrightarrow t = 2.
Vậy A\left( {3,0, - 4} \right).
Chọn (D).

Câu 25

Cho đường thẳng

d:\left\{ \matrix{ x = 2t \hfill \cr y = 1 - t \hfill \cr z = 2 + t. \hfill \cr} \right.

Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d?
(A)

\left\{ \matrix{ x = 2 - 2t \hfill \cr y = - t \hfill \cr z = 3 + t\,; \hfill \cr} \right.

(B)

\left\{ \matrix{ x = 4 - 2t \hfill \cr y = - 1 + t \hfill \cr z = 4 - t\,; \hfill \cr} \right.

(C)

\left\{ \matrix{ x = 4 + 2t \hfill \cr y = 1 - t \hfill \cr z = 4 + t\,; \hfill \cr} \right.

(D)

\left\{ \matrix{ x = 2t \hfill \cr y = 1 + t \hfill \cr z = 2 + t\,. \hfill \cr} \right.

Lời giải chi tiết:

d đi qua M\left( {4, - 1,4} \right) có vectơ chỉ phương \overrightarrow u = \left( {2; - 1;1} \right).
Chọn (B).

Câu 26

Cho hai điểm A\left( {2;3; - 1} \right),B\left( {1;2;4} \right) và ba phương trình sau:

\left( I \right)\,\,\left\{ \matrix{ x = 2 - t \hfill \cr y = 3 - t \hfill \cr z = - 1 + 5t\,; \hfill \cr} \right.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {II} \right)\,\,{{x - 2} \over 1} = {{y - 3} \over 1} = {{z + 1} \over { - 5}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {III} \right)\,\,\left\{ \matrix{ x = 1 - t \hfill \cr y = 2 - t \hfill \cr z = 4 + 5t\,. \hfill \cr} \right.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(A) Chỉ có (I) là phương trình của đường thẳng AB;

(B) Chỉ có (III) là phương trình của đường thẳng AB;

(C) Chỉ có (I) và (II) là phương trình của đường thẳng AB;

(D) Cả (I), (II) và (III) là phương trình của đường thẳng AB.

Lời giải chi tiết:

Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương \overrightarrow {AB} = \left( { - 1, - 1,5} \right).
Chọn (D).

Câu 27

Cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; 1), C(1; 1; 3). Viết phương trình đường thẳng \Delta đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mp(ABC).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC là

\left\{ \matrix{ {x_G} = {{1 + 1 + 1} \over 3} = 1 \hfill \cr {y_G} = {{3 + 2 + 1} \over 3} = 2 \hfill \cr {z_G} = {{2 + 1 + 3} \over 3} = 2. \hfill \cr} \right.

Bước 2: Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là \overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( { - 3;1;0} \right).

Bước 3:Phương trình tham số của đường thẳng \Delta là:

\left\{ \matrix{ x = 1 - 3t \hfill \cr y = 2 + t \hfill \cr z = 2. \hfill \cr} \right.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

\overrightarrow {AB} = \left( {0, - 1, - 1} \right),\overrightarrow {AC} = \left( {0, - 2,1} \right),\left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( { - 3,0,0} \right).
Chọn (C).

Câu 28

Gọi d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng

\Delta :\left\{ \matrix{ x = 1 + t \hfill \cr y = 2 - t \hfill \cr z = 1 - 3t. \hfill \cr} \right.

Phương trình của d là:
(A)

\left\{ \matrix{ x = t \hfill \cr y = 3t \hfill \cr z = - t\,; \hfill \cr} \right.

(B)

\left\{ \matrix{ x = 1 \hfill \cr y = - 3t \hfill \cr z = - t\,; \hfill \cr} \right.

(C) {x \over 1} = {y \over 3} = {z \over { - 1}};

(D)

\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr y = - 3t \hfill \cr z = t\,. \hfill \cr} \right.

Lời giải chi tiết:

Ox có vectơ chỉ phương \overrightarrow i = \left( {1,0,0} \right).
\Delta có vectơ chỉ phương \overrightarrow u = \left( {1, - 1, - 3} \right).
d có vectơ chỉ phương \overrightarrow a = \left[ {\overrightarrow i ,\overrightarrow u } \right] = \left( {0,3, - 1} \right).
Chọn (D).

Câu 29

Cho đường thẳng

d:\left\{ \matrix{ x = 3 + 4t \hfill \cr y = - 1 - t \hfill \cr z = 4 + 2t\, \hfill \cr} \right. và mặt phẳng \left( P \right):x + 2y - z + 3 = 0. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

(A) d song song với (P); (B) d cắt (P);

(C) d vuông góc với (P); (D) d nằm trên (P).

Lời giải chi tiết:

A\left( {3, - 1,4} \right),B\left( { - 1,0,2} \right) \in dA,B \in \left( P \right).
Chọn (D).

Câu 30

Cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng

d:\left\{ \matrix{ x = 6 - 4t \hfill \cr y = - 2 - t \hfill \cr z = - 1 + 2t\,. \hfill \cr} \right.

Hình chiếu của A trên d có tọa độ là

(A) \left( {2; - 3;1} \right); (B) \left( {2; - 3; - 1} \right);

(C) (2; 3; 1); (D) \left( { - 2;3;1} \right).

Lời giải chi tiết:

Giả sử H\left( {6 - 4t, - 2 - t, - 1 + 2t} \right) là hình chiếu của A trên d. Ta có \overrightarrow {AH} vuông góc với \overrightarrow u = \left( { - 4, - 1,2} \right) (là vectơ chỉ phương của d).

Ta có \overrightarrow {AH} = \left( {5 - 4t, - 3 - t, - 2 + 2t} \right).
\overrightarrow {AH} .\overrightarrow u = 0 \Leftrightarrow - 4\left( {5 - 4t} \right) + 3 + t + 2\left( { - 2 + 2t} \right) = 0 \Leftrightarrow t = 1.
Vậy H\left( {2, - 3,1} \right).
Chọn (A).

Câu 31

Cho tứ diện ABCD có A(1; 0; 0), B(1; 1; 0), C(0; 1; 0) và D(0; 0; 2).

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: \overrightarrow {AC} = \left( { - 1;1;0} \right),\,\,\overrightarrow {BD} = \left( { - 1; - 1;2} \right),\,\,\overrightarrow {AB} = \left( {0;1;0} \right).

Bước 2: \left[ {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} } \right] = \left( {2;2;2} \right).

Bước 3: d\left( {AC,BD} \right) = {{\left| {\left[ {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} } \right].\overrightarrow {AB} } \right|} \over {\left| {\left[ {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BD} } \right]} \right|}} = {2 \over {\sqrt {12} }} = {{\sqrt 3 } \over 3}.

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Bài toán trên đúng.
Chọn (A).

Câu 32

Cho \left| {\overrightarrow u } \right| = 2,\left| {\overrightarrow v } \right| = 1,\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right) = {\pi \over 3}. Góc giữa vectơ \overrightarrow u \overrightarrow u - \overrightarrow v bằng:

(A) {30^0} (B) {45^0}

(C) {60^0} (D) {90^0}

Lời giải chi tiết:

Ta có

\eqalign{ & \overrightarrow u .\overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right) = 2.1.{1 \over 2} = 1 \cr & \Rightarrow \overrightarrow v \left( {\overrightarrow u - \overrightarrow v } \right) = \overrightarrow u .\overrightarrow v - {\left| {\overrightarrow v } \right|^2} = 1 - 1 = 0 \cr & \Rightarrow \overrightarrow v \bot \left( {\overrightarrow u - \overrightarrow v } \right). \cr}

Chọn (D).

Câu 33

Cho \left| {\overrightarrow u } \right| = 2,\left| {\overrightarrow v } \right| = 5,\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right) = {\pi \over 6}. Độ dài vectơ \left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right] bằng:

(A) 10 (B) 5;

(C) 8; (D) 5\sqrt 3

Lời giải chi tiết:

\left| {\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right]} \right| = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\sin \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right) = 2.5.{1 \over 2} = 5.
Chọn (B).

Câu 34

Mặt phẳng 2x - 3y + z - 1 = 0 cắt các trục tọa độ tại các điểm:

(A) \left( {{1 \over 2};0;0} \right)\,\,,\,\,\left( {0; - {1 \over 3};0} \right)\,\,,\,\,\left( {0;0;1} \right);
(B) \left( {1;0;0} \right)\,\,,\,\,\left( {0;{1 \over 3};0} \right)\,\,,\,\,\left( {0;0;1} \right);
(C) \left( {{1 \over 2};0;0} \right)\,\,,\,\,\left( {0;{1 \over 3};0} \right)\,\,,\,\,\left( {0;0;1} \right);
(D) \left( {{1 \over 2};0;0} \right)\,\,,\,\,\left( {0; - {1 \over 3};0} \right)\,\,,\,\,\left( {0;0; - 1} \right).

Lời giải chi tiết:

\eqalign{ & y = z = 0 \Rightarrow x = {1 \over 2},x = z = 0 \Rightarrow y = - {1 \over 3}. \cr & x = y = 0 \Rightarrow z = 1. \cr}

Chọn (A).

Câu 35

Cho đường thẳng

d:\left\{ \matrix{ x = - {9 \over 5} - t \hfill \cr y = 5t \hfill \cr z = {7 \over 5} + 3t\, \hfill \cr} \right. và mặt phẳng \left( P \right):3x - 2y + 3z - 1 = 0. Gọi d’ là hình chiếu của d trên (P). Trong các vectơ sau, vectơ nào không phải là vectơ chỉ phương của d’ ?

(A) \left( {5; - 51;39} \right);

(B) \left( {10; - 102; - 78} \right);

(C) \left( { - 5;51;39} \right);

(D) \left( {5;51;39} \right).

Lời giải chi tiết:

Vì ba vectơ của (A), (B), (C) cùng phương nên chọn (D).

Câu 36

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A’B’, BC, DD’. Chứng minh rằng AC' \bot \left( {MNP} \right).

Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Chọn hệ trục tọa độ như hình 71;

Khi đó A(0; 0; 0), C’(1; 1; 1),

M = \left( {{1 \over 2};0;1} \right),N\left( {1;{1 \over 2};0} \right),P\left( {0;1;{1 \over 2}} \right).
Bước 2: \overrightarrow {AC'} = \left( {1;1;1} \right),\overrightarrow {MN} = \left( {{1 \over 2};{1 \over 2}; - 1} \right),\overrightarrow {MP} = \left( { - {1 \over 2};1; - {1 \over 2}} \right).

Bước 3:

\left\{ \matrix{ \overrightarrow {AC'} .\overrightarrow {MN} = 0 \hfill \cr \overrightarrow {AC'} .\overrightarrow {MP} = 0 \hfill \cr} \right. \Rightarrow AC' \bot \left( {MNP} \right).

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

(A) Đúng; (B) Sai ở bước 1;

(C) Sai ở bước 2; (D) Sai ở bước 3.

Lời giải chi tiết:

Bài toán trên giải đúng

chọn A

Câu 37

Cho đường thẳng

d:\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr y = t \hfill \cr z = 2 - t. \hfill \cr} \right.

Phương trình đường vuông góc chung của d và trục Ox là:
(A)

\left\{ \matrix{ x = 1 \hfill \cr y = t \hfill \cr z = t\,; \hfill \cr} \right.

(B)

\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr y = 2t \hfill \cr z = t\,; \hfill \cr} \right.

(C)

\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr y = 2 - t \hfill \cr z = t\,; \hfill \cr} \right.

(D)

\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr y = t \hfill \cr z = t\,. \hfill \cr} \right.

Lời giải chi tiết:

Phương trình tham số của trục Ox là

\left\{ \matrix{ x = t \hfill \cr y = 0 \hfill \cr z = 0 \hfill \cr} \right.

Lấy P\left( {0,t,2 - t} \right) \in dQ'\left( {t',0,0} \right) \in {\rm{Ox}}{\rm{.}}
\overrightarrow {PQ} = \left( {t', - t,t - 2} \right), d có vectơ chỉ phương \overrightarrow u = \left( {0,1, - 1} \right).
PQ là đường vuông góc chung của d và trục Ox

\Leftrightarrow \left\{ \matrix{ \overrightarrow {PQ} .\overrightarrow u = 0 \hfill \cr \overrightarrow {PQ} .\overrightarrow i = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ - t - t + 2 = 0 \hfill \cr t' = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ t = 1 \hfill \cr t' = 0 \hfill \cr} \right..

Vậy P\left( {0,1,1} \right),Q\left( {0,0,0} \right).
PQ có phương trình

\left\{ \matrix{ x = 0 \hfill \cr y = t \hfill \cr z = t \hfill \cr} \right..

Chọn (D).

Câu 38

Cho mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 14 = 0 và điểm M\left( {1; - 1;1} \right). Tọa độ của điểm M’ đối xứng với M qua mp(P) là

(A) \left( { - 1;3;7} \right);

(B) \left( {1; - 3;7} \right);

(C) \left( {2; - 3; - 2} \right);

(D) \left( {2; - 1;1} \right).

Lời giải chi tiết:

(P) có vectơ pháp tuyến \overrightarrow n = \left( {1, - 2, - 3} \right).
M'\left( {x,y,z} \right) đối xứng với M qua mp(P) khi và chỉ khi \overrightarrow {MM'} cùng phương với \overrightarrow n và trung điểm I của MM’ nằm trên (P).
Ta có hệ:

\left\{ \matrix{ {{x - 1} \over 1} = {{y + 1} \over { - 2}} = {{z - 1} \over { - 3}} \hfill \cr {{x + 1} \over 2} - 2{{y - 1} \over 2} - 3{{z + 1} \over 2} + 14 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x = - 1 \hfill \cr y = 3 \hfill \cr z = 7 \hfill \cr} \right..

Chọn (A).

Câu 39

Cho điểm A\left( {0; - 1;3} \right) và đường thẳng

d:\left\{ \matrix{ x = 1 + 2t \hfill \cr y = 2 \hfill \cr z = - t\,. \hfill \cr} \right.

Khoảng cách từ A đến d bằng:

(A) \sqrt 3 ; (B) \sqrt {14} ;

(C) \sqrt 6 ; (D) \sqrt 8 .

Lời giải chi tiết:

d đi qua M(1, 2, 0) có vectơ chỉ phương \overrightarrow u = \left( {2,0, - 1} \right).
Khoảng cách từ A đến d bằng {{\left| {\left[ {\overrightarrow {AM} ,\overrightarrow u } \right]} \right|} \over {\left| {\overrightarrow u } \right|}} = \sqrt {14} .
Chọn (B).

Câu 40

Cho điểm M\left( { - 1;2; - 3} \right). Gọi {M_1},{M_2},{M_3} lần lượt là điểm đối xứng của M qua các mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz). Phương trình mp\left( {{M_1}{M_2}{M_3}} \right) là:

(A) 6x + 2y + 3z + 6 = 0;

(B) 6x - 2y + 3z + 6 = 0;

(C) 6x - 3y + 2z + 6 = 0;

(D) 6x - 3y - 2z + 6 = 0.

Lời giải chi tiết:

{M_1}\left( { - 1,2,3} \right),{M_2}\left( { - 1, - 2, - 3} \right),{M_3}\left( {1,2, - 3} \right);mp\left( {{M_1}{M_2}{M_3}} \right) qua có vectơ pháp tuyến \overrightarrow n = \left[ {\overrightarrow {{M_1}{M_2}} ,\overrightarrow {{M_1}{M_3}} } \right].
Chọn (C).

Câu 41

Cho mặt cầu \left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 49. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?

(A) 6x + 2y + 3z = 0;

(B) 2x + 3y + 6z - 5 = 0;

(C) 6x + 2y + 3z - 55 = 0;

(D) x + 2y + 2z - 7 = 0.

Lời giải chi tiết:

(S) có tâm I\left( {1, - 3,2} \right), bán kính R = 7.
d\left( {I,\left( P \right)} \right) = 7.
Chọn (C).

Câu 42

Cho mặt cầu (S): {x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z = 0. Trong ba điểm (0; 0; 0); (1; 2; 3), (2; -1; -1), có bao nhiêu điểm nằm trong mặt cầu (S) ?

(A) 0 ; (B) 1 ;

(C) 2 ; (D) 3.

Lời giải chi tiết:

Lần lượt thay tọa độ ba điểm đã cho vào (S). Ta có O \in \left( S \right).

Chọn (B).