Bài 9 Trang 146 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

LG a

f(x)=x2cos2x;

Lời giải chi tiết:

Đặt

{u=x2dv=cos2xdx{du=2xdxv=12sin2x

Do đó x2cos2xdx =12x2sin2xxsin2xdx(1)

Tính xsin2xdx

Đặt

{u=xdv=sin2xdx{du=dxv=12cos2x

xsin2xdx =12xcos2x+12cos2xdx =12xcos2x+12.cos2x2+C1 =12xcos2x14sin2x+C1

Thay vào (1) ta được x2cos2xdx

=12x2sin2x (12xcos2x14sin2x+C1)

=12x2sin2x+12xcos2x+14sin2x+C

LG b

f(x)=xlnx;

Lời giải chi tiết:

Đặt

{u=lnxdv=xdx{du=dxxv=23x32

xlnxdx=23x32lnx23x32.1xdx =23x32lnx23x12dx =23x32lnx23.x12+112+1+C =23x32lnx23.x3232+C =23x32lnx23.23x32+C =23xxlnx49xx+C

LG c

f(x)=sin4xcosx;

Lời giải chi tiết:

Đặt u=sinxdu=cosxdx

sin4xcosxdx=u4du =u55+C=sin5x5+C

LG d

f(x)=xcos(x2);

Lời giải chi tiết:

Đặt u=x2du=2xdxxdx=12du

xcos(x2)dx =12cosudu =12sinu+C =12sin(x2)+C.