Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
LG a
Đồ thị hàm số y=cos2x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=π;
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính diện tích S=b∫a|f(x)|dx
Lời giải chi tiết:
Vì cos2x≥0,∀x nên:
S=π∫0|cos2x|dx =π∫0cos2xdx =12π∫0(1+cos2x)dx =12(x+12sin2x)|π0 =12(π+12sin2π−0−12sin2.0) =12(π+0−0−0) =π2
LG b
Đồ thị hai hàm số y=√x và y=3√x;
Phương pháp giải:
- Tìm hoành độ giao điểm.
- Sử dụng công thức tính diện tích S=b∫a|f(x)−g(x)|dx
Lời giải chi tiết:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là √x=3√x⇔x=0;x=1
Trên đoạn [0;1] thì 3√x≥√x nên:
S=1∫0(3√x−√x)dx=1∫0(x13−x12)dx =x4343−x3232|19 =(34x43−23x32)|10=34−23=112
LG c
Đồ thị hàm số y=2x2 và y=x4−2x2 trong miền x≥0.
Phương pháp giải:
- Tìm hoành độ giao điểm.
- Sử dụng công thức tính diện tích S=b∫a|f(x)−g(x)|dx
Lời giải chi tiết:
Trong miền x≥0 hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm phương trình:
{x≥0x4−2x2=2x2 ⇔{x≥0x2(x2−4)=0 ⇔[x=0x=2
Với 0≤x≤2 thì (x4−2x2)−2x2 =x4−4x2 =x2(x2−4)≤0
⇒|x4−4x2|=4x2−x4
⇒S=2∫0|(x4−2x2)−2x2|dx =2∫0|x4−4x2|dx =2∫0(4x2−x4)dx =(4.x33−x55)|20 =4.83−325=6415