Bài 27 Trang 167 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

LG a

Đồ thị hàm số y=cos2x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=π;

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tính diện tích S=ba|f(x)|dx

Lời giải chi tiết:

cos2x0,x nên:

S=π0|cos2x|dx =π0cos2xdx =12π0(1+cos2x)dx =12(x+12sin2x)|π0 =12(π+12sin2π012sin2.0) =12(π+000) =π2

LG b

Đồ thị hai hàm số y=xy=3x;

Phương pháp giải:

- Tìm hoành độ giao điểm.

- Sử dụng công thức tính diện tích S=ba|f(x)g(x)|dx

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x=3xx=0;x=1
Trên đoạn [0;1] thì 3xx nên:

S=10(3xx)dx=10(x13x12)dx =x4343x3232|19 =(34x4323x32)|10=3423=112

LG c

Đồ thị hàm số y=2x2y=x42x2 trong miền x0.

Phương pháp giải:

- Tìm hoành độ giao điểm.

- Sử dụng công thức tính diện tích S=ba|f(x)g(x)|dx

Lời giải chi tiết:

Trong miền x0 hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm phương trình:

{x0x42x2=2x2 {x0x2(x24)=0 [x=0x=2

Với 0x2 thì (x42x2)2x2 =x44x2 =x2(x24)0

|x44x2|=4x2x4

S=20|(x42x2)2x2|dx =20|x44x2|dx =20(4x2x4)dx =(4.x33x55)|20 =4.83325=6415