Bài 51 Trang 176 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi:

LG a

Đồ thị các hàm số y=4x2,y=x+2;

Phương pháp giải:

- Tìm hoành độ giao điểm.

- Tính diện tích theo công thức S=ba|f(x)g(x)|dx

Lời giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

4x2=x+2x2x2=0 [x=1x=2

Với x[1;2] thì x2+x+20 |x2+x+2|=x2+x2

Khi đó

Do đó

S=21|4x2(x+2)|dx=21|x2+x+2|dx=21(x2+x+2)dx=(x33+x22+2x)|21=(83+2+4)(13+122)=92

Cách khác:

21|4x2(x+2)|dx=21|x2+x+2|dx=|21(x2+x+2)dx|=|(x33+x22+2x)|21|=|92|=92

LG b

Các đường cong có phương trình x=44y2x=1y4 trong miền x0.

Phương pháp giải:

- Giải phương trình f(y)=g(y)

- Sử dụng công thức S=ba|f(y)g(y)|dy

Lời giải chi tiết:

Phương trình tung độ giao điểm của hai đồ thị là

44y2=1y4y44y2+3=0 [y2=1y2=3 [y=±1y=±3( loại vì x<0)

Với y[1;1] thì y44y2+3 =(y21)(y23)0

Do đó,

Diện tích giới hạn hai đồ thị ở phần x0 là:

S=11|44y2(1y4)|dy=11|y44y2+3|dy=11(y44y2+3)dy=(y5543y3+3y)|11

=(1543+3)(15+433) =2815+2815=5615

Cách khác:

S=11|44y2(1y4)|dy=11|y44y2+3|dy=|11(y44y2+3)dy|=|(y554y33+3)|11|=|2815(2815)|=5615