Bài 28 Trang 167 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:

LG a

Đồ thị các hàm số y=x24, y=x22x và đường thẳng x=3,x=2;

Phương pháp giải:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=f(x),y=g(x), x=a,x=b.

+) B1: Tìm nghiệm ax1<x2<...<xnb của phương trình hoành độ giao điểm f(x)=g(x).

+) B2: Tính diện tích theo công thức:

S=ba|f(x)g(x)|dx

=x1a|f(x)g(x)|dx +x2x1|f(x)g(x)|dx +...+xnxn1|f(x)g(x)|dx +bxn|f(x)g(x)|dx

=|x1a[f(x)g(x)]dx|+|x2x1[f(x)g(x)]dx| +...+|xnxn1[f(x)g(x)]dx| +|bxn[f(x)g(x)]dx|

Lời giải chi tiết:

Cách 1: Tính diện tích theo công thức

Ta có: x24=x22x 2x2+2x4=0 [x=1x=2

3<2<1 nên S=23|x24(x22x)|dx =23|2x2+2x4|dx =|23(2x2+2x4)dx|

=|(2.x33+2.x224x)23| =|2033|=113

Cách 2: Xét dấu

Ta có

Ta thấy, khi 3x2 thì 2x2+2x40

|2x2+2x4|=2x2+2x4.

Do đó,

S=23|x24(x22x)|dx =23(2x2+2x4)dx

=223(x2+x2)dx

=2(x33+x222x)|23=113

Chú ý:

Khi việc xét dấu phức tạp ta nên làm theo cách 1 sẽ tránh được việc lập bảng xét dấu.

LG b

Đồ thị hai hàm số y=x2y=x22x

Lời giải chi tiết:

Cách 1:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

x24=x22xx2+x2=0 [x=2x=1

S=12|x24(x22x)|dx =12|2x2+2x4|dx =|12(2x2+2x4)dx|

=|(2x33+2x224x)12| =|73203|=|9|=9

Cách 2:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:

x24=x22xx2+x2=0 [x=2x=1

Ta thấy, khi 2x1 thì 2x2+2x40

|2x2+2x4|=2x22x+4.

Do đó,

S=12|x24(x22x)|dx =12|2x2+2x4|dx

=12(2x22x+4)dx =(2x33x2+4x)|12=9

LG c

Đồ thị hàm số y=x34x, trục hoành, đường thẳng x=-2 và đường thẳng x=4

Lời giải chi tiết:

Cách 1:

Ta có: x34x=0x(x24)=0 [x=0x=2x=2

Ta thấy, 2<0<2<4

S=42|x34x|dx =02|x34x|dx+20|x34x|dx +42|x34x|dx =|02(x34x)dx|+|20(x34x)dx| +|42(x34x)dx|

=|(x444x22)02|+|(x444x22)20| +|(x444x22)42| =|0(4)|+|40|+|32(4)| =44

Cách 2:

S=42|x34x|dx =02(x34x)dx20(x34x)dx +42(x34x)dx

=(x444x22)02(x444x22)20 +(x444x22)42

=4(4)+36

=44