Bài 18 trang 81 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

  •   
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ:

LG a

4x23x(x>0);

Phương pháp giải:

Lưu ý: na=a1n(a>0); am.an=am+n

Lời giải chi tiết:

4x23x=(x2.x13)14=(x73)14=x712

Cách trình bày khác:

4x23x=4x2.x13=4x73=(x73)14=x73.14=x712

LG b

5ba3ab(a>0,b>0);

Lời giải chi tiết:

5ba3ab=(ba(ab)13)15

=((ab)1(ab)13)15=((ab)23)15

=(ab)215

Cách trình bày khác:

5ba.3ab=5(ab)1.(ab)13=5(ab)1.(ab)13=5(ab)23=[(ab)23]15=(ab)23.15=(ab)215

LG c

32332323;

Lời giải chi tiết:

32332323=323323.(23)12=3233(23)32=323[(23)32]13=323.(23)32.13=323.(23)12=3(23)1+12=3(23)32=[(23)32]13=(23)32.13=(23)12

LG d

aaaa:a1116(a>0).

Lời giải chi tiết:

aaaa:a1116=aaa.a12:a1116=aaa32:a1116=aa(a32)12:a1116=aa.a32.12:a1116=aa.a34:a1116=aa1+34:a1116=aa74:a1116=a.(a74)12:a1116=a.a74.12:a1116=a.a78:a1116=a1+78:a1116=a158:a1116=(a158)12:a1116=a158.12:a1116=a1516:a1116=a15161116=a14