Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ:
LG a
4√x23√x(x>0);
Phương pháp giải:
Lưu ý: n√a=a1n(a>0); am.an=am+n
Lời giải chi tiết:
4√x23√x=(x2.x13)14=(x73)14=x712
Cách trình bày khác:
4√x23√x=4√x2.x13=4√x73=(x73)14=x73.14=x712
LG b
5√ba3√ab(a>0,b>0);
Lời giải chi tiết:
5√ba3√ab=(ba(ab)13)15
=((ab)−1(ab)13)15=((ab)−23)15
=(ab)−215
Cách trình bày khác:
5√ba.3√ab=5√(ab)−1.(ab)13=5√(ab)−1.(ab)13=5√(ab)−23=[(ab)−23]15=(ab)−23.15=(ab)−215
LG c
3√233√23√23;
Lời giải chi tiết:
3√233√23√23=3√233√23.(23)12=3√233√(23)32=3√23[(23)32]13=3√23.(23)32.13=3√23.(23)12=3√(23)1+12=3√(23)32=[(23)32]13=(23)32.13=(23)12
LG d
√a√a√a√a:a1116(a>0).
Lời giải chi tiết:
√a√a√a√a:a1116=√a√a√a.a12:a1116=√a√a√a32:a1116=√a√a(a32)12:a1116=√a√a.a32.12:a1116=√a√a.a34:a1116=√a√a1+34:a1116=√a√a74:a1116=√a.(a74)12:a1116=√a.a74.12:a1116=√a.a78:a1116=√a1+78:a1116=√a158:a1116=(a158)12:a1116=a158.12:a1116=a1516:a1116=a1516−1116=a14