Bài 52 trang 50 SGK giải tích 12 nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:

LG a

y=x23x+6x1

Lời giải chi tiết:

y=x2+4x1
TXĐ: D=R{1}
lim nên x = 1 là tiệm cận đứng.

\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left[ {y - \left( {x - 2} \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } {4 \over {x - 1}} = 0 nên y = x – 2 là tiệm cận xiên.

\eqalign{ & y' = 1 - {4 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \cr&= {{{{\left( {x - 1} \right)}^2} - 4} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \cr & y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = - 1;\,\,\,y\left( { - 1} \right) = -5 \hfill \cr x = 3;\,\,\,y\left( 3 \right) = 3 \hfill \cr} \right. \cr}

Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -1) và (3; +∞)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1) và (1;3)

y=y(-1)=-5;yCT=y(3)=3

Đồ thị:

+) Đồ thị giao với Oy (0; -6)

+) Đồ thị đi qua A(-3; -6)


Đồ thị nhận giao điểm I(1;-1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.

LG b

y = {{2{x^2} - x + 1} \over {1 - x}}

Lời giải chi tiết:

y = {{ - 2{x^2} + x - 1} \over {x - 1}}

y = - 2x - 1 - {2 \over {x - 1}}

TXĐ: D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}

\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} y = - \infty nên tiệm cận đứng: x = 1

\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left[ {y - \left( { - 2x - 1} \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left( { - \frac{2}{{x - 1}}} \right) = 0 nên tiệm cận xiên: y = -2x – 1

\eqalign{ & y' = - 2 + {2 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\cr& = {{ - 2{{\left( {x - 1} \right)}^2} + 2} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{ - 2{x^2} + 4x} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \cr & y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0;\,\,\,\,\,y\left( 0 \right) = 1 \hfill \cr x = 2;\,\,\,\,\,\,y\left( 2 \right) = - 7 \hfill \cr} \right. \cr}

Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)và (1;2)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞, 0) và (2; +∞)

y = y(2) = -7; yCT = y(0) = 1

Điểm đặc biệt:

x = 0 \Rightarrow y = 1

x = -1 \Rightarrow y = 2
Đồ thị:


Đồ thị nhận I(1;-3) làm tâm đối xứng.

LG c

y = {{2{x^2} + 3x - 3} \over {x + 2}}

Lời giải chi tiết:

y = 2x - 1 - {1 \over {x + 2}}

• TXĐ: D =\mathbb R\backslash \left\{ { - 2} \right\}
• Tiệm cận đứng: x = 2\mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ - }} y = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} y = - \infty
Tiệm cận xiên: y = 2x -1\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left[ {y - \left( {2x - 1} \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left( { - \frac{1}{{x + 2}}} \right) = 0
y' = 2 + {1 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} > 0 với mọi x \ne - 2 nên hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -2) và (-2; +∞)

• Điểm đặc biệt: x = 0 \Rightarrow y = - {3 \over 2}


Đồ thị nhận I(-2; -5) làm tâm đối xứng.

LG d

y = - x + 2 + {1 \over {x - 1}}

Lời giải chi tiết:

y = - x + 2 + {1 \over {x - 1}}
• TXĐ: D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}
• Tiệm cận đứng: x = 1\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} y = - \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} y = + \infty
Tiệm cận xiên y = -x +2\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left[ {y - \left( { - x + 2} \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \left( {\frac{1}{{x - 1}}} \right) = 0
y' = - 1 - {1 \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} < 0 với mọi x \ne 1 nên hàm số luôn nghịch biến trên (-∞;1) và 1; +∞)

• Điểm đặc biệt: x = 0 \Rightarrow y = 1


Đồ thị nhận điểm I(1;-1) làm tâm đối xứng.