Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:
LG a
y=2x3+3x2+1
Lời giải chi tiết:
Tập xác định: D=R
y′=6x2+6xy′=0⇔[x=0x=−1
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;−1) và (0;+∞) nghịch biến trên khoảng (−1;0).
LG b
y=x3−2x2+x+1
Lời giải chi tiết:
Tập xác định: D=R
y′=3x2−4x+1y′=0⇔[x=1x=13
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;13) và (1;+∞) , nghịch biến trên khoảng (13;1).
LG c
y=x+3x
Lời giải chi tiết:
Tập xác định: D=R∖{0}
y′=1−3x2=x2−3x2y′=0⇔[x=√3x=−√3
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;−√3) và (√3;+∞) , nghịch biến trên khoảng (−√3;0) và (0;√3).
LG d
y=x−2x
Lời giải chi tiết:
Tập xác định: D=R∖{0}
y′=1+2x2>0 với mọi x≠0
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞;0) và (0;+∞).
LG e
y=x4−2x2−5
Lời giải chi tiết:
Tập xác định: D=R
y′=4x3−4x=4x(x2−1);y′=0
⇔[x=0x=±1
Bảng biến thiên
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞;−1) và (0;1), đồng biến trên mỗi khoảng (−1;0) và (1;+∞).
LG f
y=√4−x2
Lời giải chi tiết:
Hàm số xác định khi và chỉ khi 4−x2≥0⇔−2≤x≤2
Tập xác định: D=[−2;2]
y′=−2x2√4−x2=−x√4−x2;
y′=0⇔x=0
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;0) và nghịch biến trên khoảng (0;2) .