Bài tập trắc nghiệm khách quan chương II

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Trong mỗi bài tập dưới dây, hãy chọn một phương án cho để được khẳng định đúng.

Bài 98

Giá trị biểu thức log236log2144 bằng

(A) – 4 ; (B) 4 ;

(C) – 2 ; (D) 2.

Lời giải chi tiết:

log236log2144=log236144

=log214=log222=2

Chọn (C).

Bài 99

Biết log6a=2 thì log6a bằng:

(A) 36 ; (B) 108 ;

(C) 6 ; (D) 4.

Lời giải chi tiết:

log6a=2log6a12=2

12log6a=2log6a=4

Chọn (D)

Bài 100

Tập các số x thỏa mãn log0,4(x4)+10 là:

(A)(4;+) (B)(4;6,5)

(C)(;6,5) (D)[6,5;+)

Lời giải chi tiết:

log0,4(x4)+10log0,4(x4)10<x4(0,4)1=524<x132

Vậy S=(4;6,5].

Chọn (B).

Bài 101

Tập các số x thỏa mãn (23)4x(32)2x là:

(A)(;23] (B)[23;+)

(C)(;25] (D)[25;+)

Lời giải chi tiết:

(23)4x(32)2x(32)4x(32)2x4x2x3x2x23

Vậy S=[23;+).

Chọn (B).

Bài 102

Giá trị biểu thức 3log0,1102,4 bằng:

(A) 0,8; (B) 7,2;

(C) – 7,2; (D) 72.

Lời giải chi tiết:

3log0,1102,4=3.2,4log0,110

=7,2log11010=7,2log1010=7,2.

Chọn (C)

Bài 103

Giá trị biểu thức 0,5log225+log2(1,6) bằng:

(A) 1; (B) 2;

(C) 3; (D) 5.

Lời giải chi tiết:

(0,5)log225+log2(1,6)

=12log225+log2(1,6)

=log22512+log2(1,6)

=log25+log2(1,6)

=log2(5.1,6)=log28=3

Chọn (C)

Bài 104

Giá trị biểu thức log2240log3,752log215log602+log21 bằng:

(A) 4; (B) 3;

(C) 1; (D) – 8.

Lời giải chi tiết:

log2240log3,752log215log602+log21=log2240.log23,75log215.log260+0=log2(15.24).log2154log215.log2(15.4)=(log215+log224).(log215log24)log215.(log215+log24)=(log215+4).(log2152)log215.(log215+2)=log2215+2log2158log22152log215=8

Chọn (D).

Bài 105

Tập các số x thỏa mãn (35)2x1(35)2x là:

(A)[3;+) (B)(;1]

(C)[1;+) (D)(;+)

Lời giải chi tiết:

BPT2x12x

3x3x1

Vậy S=[1;+).

Chọn (C).

Bài 106

Đối với hàm số f(x)=ecos2x, ta có:

(A)f(π6)=e32;(B)f(π6)e32;

(C)f(π6)=3e(D)f(π6)=3e

Lời giải chi tiết:

f(x)=(cos2x)ecos2x

=(2x)(sin2x)ecos2x

=2sin2xecos2x

f(π6)=2sinπ3.ecosπ3

=3.e12=3e

Chọn (D).

Bài 107

Đối với hàm số y=ln1x+1, ta có:

(A)xy+1=ey;(B)xy+1=ey;

(C)xy1=ey;(D)xy1=ey.

Lời giải chi tiết:

y=ln1ln(x+1)=ln(x+1)y=(x+1)x+1=1x+1xy+1=x.1x+1+1=xx+1+1=1x+1

Lại có ey=eln1x+1=1x+1

Vậy xy+1=ey

Chọn (A).

Bài 108

Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: y=ax;y=bx;y=cx (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c.

(A)a>b>c;(B)a>c>b;

(C)b>a>c;(D)b>c>a.

Lời giải chi tiết:

Hàm số y=ax đồng biến trên R nên a>1

Hàm số y=bx,y=cx nghịch biến trên R nên 0<b,c<1

Với x>0 thì bx<cxb<c

Vậy b<c<a

Chọn (B).

Bài 109

Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số: y=logax,logbx,logcx (a,b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cũng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của logarit, hãy so sánh ba số a,b,c:

(A)a>b>c;(B)c>a>b;

(C)b>a>c;(D)c>b>a.

Lời giải chi tiết:

Với x > 0 thì hàm số y= logcx nghịch biến nên 0 < c < 1

Với x > 0 thì hai hàm số y= logax và y=logbx đồng biến nên a > 1; b > 1.

Dựa vào đồ thị với x > 1, ta có logax > logbx nên a < b

Vậy c < a < b.

Chọn (C).

Bài 110

Phương trình log24xlogx22=3 có bao nhiêu nghiệm?

(A) 1 nghiệm (B) 2 nghiệm

(C) 3 nghiệm (D) 4 nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x>0,x2

log24xlogx22=32+log2x1log2x2=3log2x1log2x1=1log22xlog2x1=log2x1log22x2log2x=0[log2x=0log2x=2[x=1x=4

Phương trinh có 2 nghiệm.

Chọn (B).