Tính các tích phân sau:
LG a
π2∫0x2sin2xdx;
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần
Đặt{u=x2dv=sin2xdx
Lời giải chi tiết:
Đặt
{u=x2dv=sin2xdx⇒{du=2xdxv=−12cos2x
Do đó π2∫0x2sin2xdx =−12x2cos2x|π20+π2∫0xcos2xdx
=π28+π2∫0xcos2xdx(1)
Đặt
{u=xdv=cos2xdx⇒{du=dxv=12sin2x
Do đó π2∫0xcos2xdx =12xsin2x|π20−12π2∫0sin2xdx =0−12.−cos2x2|π20 =14cos2x|π20=−12(2)
Thay (2) vào (1) ta được: π2∫0x2sin2xdx=π28−12.
LG b
2∫1x(2x2+1)dx;
Phương pháp giải:
Đổi biến u=2x2+1
Lời giải chi tiết:
Đặt u=2x2+1⇒du=4xdx ⇒xdx=du4
2∫1x(2x2+1)dx=149∫3udu =18u2|93=9
Cách khác:
2∫1x(2x2+1)dx =2∫1(2x3+x)dx =(2x44+x22)|21 =10−1=9
LG c
3∫2(x−1)ex2−2xdx.
Phương pháp giải:
Đổi biến u=x2−2x.
Lời giải chi tiết:
Đặt u=x2−2x⇒du=2(x−1)dx ⇒(x−1)dx=du2
3∫2(x−1)ex2−2xdx =123∫0eudu=12eu|30=12(e3−1).