Bài 6 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

So sánh các số

LG a

233

Phương pháp giải:

Lũy thừa bậc 6 hai số và so sánh.

Lời giải chi tiết:

Ta có (2)6=23=8; (33)6=32=9

Do 8 < 9 nên ta có (2)6 < (33)6, suy ra 2 < 33.

Cách khác:

Giả sử √2 < 3 <=> (√2)2 < 3

<=> 2 √2 < 3 <=> 8 < 9 đúng.

Vậy √2 < 3

LG b

3+330363

Phương pháp giải:

So sánh bắc cầu với 4.

Lời giải chi tiết:

3+330>1+327=4

363<364=4

Do đó 3+330 > 4 > 363.

Vậy 3+330 > 363.

Cách khác:

Giả sử √3+30 < 63

<=> 3√3 + 930 + 3√3(302) + 30 < 63

<=> 3 √3 + 93 + 3√3(302) < 33 (*)

Ta có 3√3 > 3

930 > 927=27

3√3(302) > 3 (27.27) = 27

=> 3√3 + 930 + 3√3(302) > 3 + 27 + 27 > 33

Vậy (*) sai => √3+30 > 63

LG c

37+1510+328

Phương pháp giải:

So sánh bắc cầu với 6.

Lời giải chi tiết:

37+15<38+16=2+4=6

10+328>9+327=3+3=6

Do đó 37+15 < 6 < 10+328

Vậy 37+15 < 10+328

Cách khác: