So sánh các số
LG a
√2 và 3√3
Phương pháp giải:
Lũy thừa bậc 6 hai số và so sánh.
Lời giải chi tiết:
Ta có (√2)6=23=8; (3√3)6=32=9
Do 8 < 9 nên ta có (√2)6 < (3√3)6, suy ra √2 < 3√3.
Cách khác:
Giả sử √2 < ∛3 <=> (√2)2 < 3
<=> 2 √2 < 3 <=> 8 < 9 đúng.
Vậy √2 < ∛3
LG b
√3+3√30 và 3√63
Phương pháp giải:
So sánh bắc cầu với 4.
Lời giải chi tiết:
√3+3√30>1+3√27=4
3√63<3√64=4
Do đó √3+3√30 > 4 > 3√63.
Vậy √3+3√30 > 3√63.
Cách khác:
Giả sử √3+∛30 < ∛63
<=> 3√3 + 9∛30 + 3√3∛(302) + 30 < 63
<=> 3 √3 + 9∛3 + 3√3∛(302) < 33 (*)
Ta có 3√3 > 3
9∛30 > 9∛27=27
3√3∛(302) > 3 ∛(27.27) = 27
=> 3√3 + 9∛30 + 3√3∛(302) > 3 + 27 + 27 > 33
Vậy (*) sai => √3+∛30 > ∛63
LG c
3√7+√15 và √10+3√28
Phương pháp giải:
So sánh bắc cầu với 6.
Lời giải chi tiết:
3√7+√15<3√8+√16=2+4=6
√10+3√28>√9+3√27=3+3=6
Do đó 3√7+√15 < 6 < √10+3√28
Vậy 3√7+√15 < √10+3√28
Cách khác: