Tìm cực trị của các hàm số sau:
LG a
y=x√4−x2
Lời giải chi tiết:
Tập xác định: D=[−2;2]
y′=√4−x2+x.−x√4−x2 =4−x2−x2√4−x2=4−2x2√4−x2
y′=0⇔4−2x2=0⇔x=±√2
y(−√2)=−2;y(√2)=2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=−√2; giá trị cực tiểu y(−√2)=−2
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=√2; giá trị cực đại y(√2)=2
LG b
y=√8−x2
Lời giải chi tiết:
TXĐ: D=[−2√2;2√2]
y′=(8−x2)′2√8−x2=−2x2√8−x2=−x√8−x2
y′=0⇔x=0
y(0)=2√2
Bảng biến thiên:
Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0, giá trị cực đại y(0)=2√2
LG c
y=x−sin2x+2
Lời giải chi tiết:
Áp dụng quy tắc 2.
TXĐ: D=R
y′=1−2cos2x
y′=0⇔cos2x=12=cosπ3
⇔x=±π6+kπ,k∈Z
y″=4sin2x
* Ta có: y″(−π6+kπ)=4sin(−π3+k2π) =4sin(−π3)=−2√3<0
Do đó hàm số đạt cực đại tại các điểm x=−π6+kπ,k∈Z
Giá trị cực đại
y(−π6+kπ)=−π6+kπ+√32+2
y″(π6+kπ)=4sin(π3+k2π) =4sin(π3)=2√3>0.
Do đó hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x=π6+kπ,k∈Z
Giá trị cực tiểu:
y(π6+kπ)=π6+kπ−√32+2
LG d
y=3−2cosx−cos2x
Lời giải chi tiết:
Áp dụng quy tắc 2.
y′=2sinx+2sin2x =2sinx+2.2sinxcosx =2sinx(1+2cosx);
y′=0⇔[sinx=0cosx=−12
⇔[x=kπx=±2π3+2kπ,k∈Z
y″=(2sinx+2sin2x)′ =2cosx+4cos2x.
y″(kπ)=2coskπ+4cos2kπ =2coskπ+4>0 với mọi k∈Z
Do đó hàm số đã cho đạt cực tiểu tại các điểm x=kπ, giá trị cực tiểu:
y(kπ)=3−2coskπ−cos2kπ =2−2coskπ
y″(±2π3+k2π) =2cos(±2π3+k2π) +4cos(±4π3+k4π) =2.(−12)+4.(−12)=−3<0.
Do đó hàm số đã cho đạt cực đại tại các điểm x=±2π3+k2π,k∈Z; giá trị cực đại:
y(±2π3+k2π) =3−2cos2π3−cos4π3=92.