Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Silic tan dần, có khí thoát ra.
3. Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
4. Tính chất hóa học
NaOH Là một bazơ mạnh nó sẽ làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein thành màu hồng. Một số phản ứng đặc trưng của Natri Hidroxit được liệt kê ngay dưới đây.
Phản ứng với axit tạo thành muối + nước:
NaOHdd + HCldd→ NaCldd + H2O
Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…
2 NaOH + SO2→ Na2SO3 + H2O
NaOH + SO2→ NaHSO3
Phản ứng với muối tạo bazo mới + muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):
2 NaOH + CuCl2→ 2NaCl + Cu(OH)2↓
Tác dụng với kim loại lưỡng tính:
2 NaOH + 2Al + 2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2↑
2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2↑
Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:
NaOH + Al(OH)3 → NaAl(OH)4
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
5. Cách thực hiện phản ứng
- cho silic tác dụng với dung dịch kiềm.
6. Bạn có biết
- Silic tác dụng tương đối mạnh với dung dịch kiềm, giải phóng H2.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. Si.
B. Al.
C. ZnO.
D. C.
Hướng dẫn giải
C không tác dụng với NaOH.
Đáp án D.
Ví dụ 2: Cho hỗn hợp Si và than có khối lượng 10g tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 6,72 lít khí H2 ở đktc. Biết rằng phản ứng xảy ra với H = 100%. Xác định thành phần % của Si trong hỗn hợp ban đầu.
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 42%.
Hướng dẫn giải
C không phản ứng
Đáp án D.
Ví dụ 3: Thể tích khí H2 ở đktc thoát ra khi cho 2,8g Si tác dụng hết với NaOH đặc, đun nóng là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,2.22,4 = 4,48 lít.
Đáp án D.
8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:
SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
Ca(OH)2 + 2NaHSO3 → Na2SO3 + CaSO3↓ + 2H2O
Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → Na2SO3 + BaSO3↓ + 2H2O
Phản ứng nhiệt phân: 2NaHSO3 -to→ Na2SO3 +SO2 ↑ + H2O