K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3(↓) | K2CO3 ra KCl

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3(↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3(↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3(↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Tác dụng vói axit mạnh hơn tạo ra muối mới

K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O

K2CO3 + H2SO4 → K2SO4 + CO2 + H2O

- Phản ứng với dung dịch kiềm tạo nên muối

K2CO3 + NaOH → Na2CO3 + KOH

- Tác dụng với dung dich muối để tạo ra muối mới bền vững hơn

K2CO3 + NaCl → KCl + Na2CO3

- Dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao để giải phóng khí cacbonic

K2CO3 → K2O + CO2

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm chứa CaCl2

6. Bạn có biết

- Các dung dịch muối của Canxi va nước vôi trong cũng phản ứng với K2CO3 tạo kết tủa.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt K2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml CaCl2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. đen.   

C. vàng.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3(↓)

CaCO3(↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2CO3?

a. CaCl2.   

B. Ca(OH)2.   

C. Ca(NO3)2.   

D. CaCO3.

Hướng dẫn giải

CaCO3 không phản ứng với K2CO3.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2CO3 phản ứng vừa đủ với 100ml CaCl2 0,01M là

A. 2,33g.   

B. 2,17g.   

C.0,10g.   

D. 0,12g

Hướng dẫn giải

K2CO3 + CaCl2 → 2KCl + CaCO3(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

K2CO3 + BaCl2 → 2KCl + BaCO3(↓)

K2CO3 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaCO3(↓)

K2CO3 + Ca(NO3)2 → 2KNO3 + CaCO3(↓)

K2CO3 + Cl2 → KCl + KClO + CO2

3K2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6KCl + 2Al(OH)3 + 3CO2

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S

K2S + 2HBr → 2KBr + H2S