2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2 | K ra KH2PO4

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

K tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện.

4. Tính chất hóa học

- Kali là kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.

K → K+ + 1e

a. Tác dụng với phi kim

Tính chất hóa học của Kali (K) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

b. Tác dụng với axit

2K + 2HCl → 2KCl + H2.

c. Tác dụng với nước

- K tác dụng mãnh liệt với nước và tự bùng cháy tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2K + 2H2O → 2KOH + H2.

d. Tác dụng với hidro

- Kali tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành kali hidrua.

2K (lỏng) + H2 (khí) → 2KH (rắn)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.

6. Bạn có biết

K tham gia phản ứng với các axit như H3PO4 phản ứng theo từng nấc.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho K tác dụng với dung dịch H3PO4 theo tỉ lệ 1:1 thu được muối X. muối X là:

A. KH2PO4     

B. K2HPO4

C. K2PO4     

D. K3PO4

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình hóa học: 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2

Ví dụ 2: K tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, NaCl khan; H3PO4; H2O; H2SO4; Fe

A. 1     

B. 2

C. 3     

D. 4

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng:

6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2

2K + 2H2O → 2KOH + H2

2K + H2SO4 → K2SO4 + H2

6K + C6H12O6 → C6H6(OK)6 + 3H2

Ví dụ 3: Cho 3,9 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kalihidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:

A. 6,8 g     

B. 13,6 g

C. 3,4 g     

D. 1,36 g

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

nKH2PO4 = nK = 0,1 mol ⇒ mKH2PO4 = 0,1.136 = 13,6 g

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

2K + 2HF → 2KF + H2

2K + CuSO4 + 2H2O→ K2SO4 + H2 + Cu(OH)2

2K + FeSO4 + 2H2O→ K2SO4 + H2 + Fe(OH)

6K + Al2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + 3H2 + 2Al(OH)3

2K + ZnSO4 + 2H2O → K2SO4 + H+ Zn(OH)2

2K + PbSO4 + 2H2O→ K2SO4 + H+ Pb(OH)2

6K + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 3K2SO4 + 3H2 + 2Fe(OH)3