BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O | BaO ra Ba(NO3)2

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

- Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ba(NO3)2 (Bari nitrat), H2O (nước), được sinh ra

- Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia BaO (Bari oxit), HNO3 (axit nitric), biến mất.

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

Mang đầy đủ tính chất hóa học của oxit bazơ.

- Tác dụng với nước:

BaO + H2O → Ba(OH)2

- Tác dụng với axit:

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

BaO + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O

- Tác dụng với oxit axit:

BaO + CO2 → BaCO3

BaO + SO2 → BaSO3

3BaO + P2O5 → Ba(PO4)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho BaO tác dụng với HNO3

6. Bạn có biết

- Tương tự BaO, hầu hết các oxit như Na2O, K2O, CaO,… đều tác dụng với HNO3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây là của bari

A. sản xuất buji

B. sản xuất pháo hoa

C. sản xuất bóng đèn

D. tất cả phương án trên

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Bari được sử dụng chủ yếu trong sản xuất buji, ống chân không, pháo hoa và bóng đèn huỳnh quang,…

Ví dụ 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là:

A. 2e     

B. 4e

C. 3e     

D. 1e

Đáp án: A

Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm

A. IA.     

B. IIIA.

C. IVA.     

D. IIA.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + 2HBr → H2O + BaBr2

BaO + 2HF → H2O + BaF2

BaO + 2HI → H2O + BaI2

3BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2O

BaO + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + BaSO4

BaO + 2KHSO4 → H2O + K2SO4 + BaSO4