K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + Ba SO4(↓) | K2SO4 ra KOH

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaSO4(↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaSO4(↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + Ba SO4(↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch K2SO4 vào ống nghiệm chứa Ba(OH)2

5. Bạn có biết

- Các dung dịch muối của bari cũng phản ứng với K2SO4 tạo kết tủa.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt K2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba(OH)2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. đen.   

C. vàng.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + Ba SO4(↓)

BaSO4(↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với K2SO4?

A. Ba(OH)2.   

B. BaCl2.   

C. Ba(NO3)2.   

D. BaCO3.

Hướng dẫn giải

BaCO3 không phản ứng với K2SO4.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho K2SO4 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(OH)2 0,1M là

A. 2,33g.   

B. 1,88g.   

C.1,44g.   

D. 2,00g

Hướng dẫn giải

K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + Ba SO4(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4(↓)

K2SO4 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaSO4(↓)

2KCl -dpnc→ 2K + Cl2

2KCl + 2H2O -dpdd→ 2KOH + Cl2 + H2

KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)

KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓)

KI + AgNO3 → KNO3 + AgI (↓)