MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl | MgCl2 ra MgCO3

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:

Phương trình MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- xuất hiện kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Mang tính chất hóa học của muối:

Tác dụng với muối

MgCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Mg(NO3)2

Tác dụng với dung dịch bazo:

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl

5. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm chứa dd MgCl2.

6. Bạn có biết

- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch K2CO3 vào ống nghiệm chứa MgCl2 

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl

MgCO3: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Ví dụ 2: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch MgCl2?

A. NaOH.   

B. Na2CO3.   

C. Na2SO4.   

D. KOH.

Hướng dẫn giải:

Na2SO4 không phản ứng với MgCl2.

Đáp án C.

Ví dụ 3: Cho dung dịch MgCl2 phản ứng vừa đủ với 100ml K2CO3 0,1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,84.   

B. 0,24.   

C. 0,54.   

D. 0,51.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 . 84 = 0,84g.

Đáp án A.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:

MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓

MgCl2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4Cl

MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑

MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O

MgCO3 + 2HBr → MgBr2 + CO2 ↑ + H2O

MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O

MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O