Ca(NO3)2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3 | Ca(NO3)2 ra CaF2

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(NO3)2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(NO3)2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi nitrat phản ứng với amoni florua tạo kết tủa canxi florua

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.

Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2

2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.

Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với NH4F

6. Bạn có biết

Ba(NO3)2cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaCO3

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?

A. dung dịch CuSO4 vừa đủ.    

B. dung dịch HCl vừa đủ.

C. dung dịch NaOH vừa đủ.    

D. Nước

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

- Khi cho Ca vào dung dịch HCl

Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 

→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl

Ví dụ 2: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân

A. nóng chảy Ca(OH)2    

B. dung dịch CaCl2

C. nóng chảy CaO.    

D. nóng chảy CaCl2

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Phương pháp cơ bản điều chế canxi cũng như các kim loại kiềm thổ khác là điện phân nóng chảy muối của chúng

Ví dụ 3:Thành phần hóa học chính của thạch cao là:

A. CaCO3

B. Ca(NO3 )2 .

C. CaSO4 .

D. Ca3 (PO4 )2 .

Đáp án C

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3

Ca(NO3)2 + 2KOH → Ca(OH)2 ↓ + 2KNO3

Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2

3Ca(NO3)2 + 2(NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3

3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaNO3

3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3

3Ca(NO3)2 + 2Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6LiNO3