Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3(↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3(↓)
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3(↓)
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
3. Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
4. Tính chất hóa học
- Phản ứng với dung dịch axít tạo thành khí SO2 và muối: Tác dụng với HCl sinh ra NaCl, SO2, H2O
- Phản ứng với oxi sẽ tạo thành muối Natri sunfat:
- Phản ứng với dung dịch muối Bari corua tạo kết tủa trắng: tác dụng với BaCl2 sinh ra NaCl và BaSO3
5. Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2SO3 vào ống nghiệm chứa Ca(NO3)2
6. Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Canxi va Canxi hidroxit cũng phản ứng với Na2SO3 tạo kết tủa.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt Na2SO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ca(NO3)2 thu được kết tủa có màu
A. trắng.
B. đen.
C. vàng.
D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3(↓)
CaSO3(↓) trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2SO3?
A. CaCl2.
B. Ba(OH)2.
C. Ca(NO3)2.
D. BaSO4.
Hướng dẫn giải
BaSO4 không phản ứng với Na2SO3.
Đáp án D.
Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2SO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(NO3)2 0,1M là
A. 2,33g.
B. 2,17g.
C.1,20g.
D. 0,217g
Hướng dẫn giải
Đáp án C.
8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4(↓)
Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓)