Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Ca(NO3)2 + Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsNO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Ca(NO3)2 + Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsNO3
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Ca(NO3)2 + Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsNO3
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi nitrat phản ứng với Xezi cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Tính chất hóa học
1. Khi sưởi ấm, nó trải qua quá trình phân hủy và giải phóng nitơ dioxide và oxy.
Ca(NO3)2 → CaO + 2 NO2 + 1/2 O2
2. Khi thêm canxi nitrat vào natri cacbonat, kết tủa canxi cacbonat được hình thành để lại natri nitrat trong dung dịch.
Ca(NO3)2 + Na2CO3 → 2 NaNO3 + CaCO3
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Cs2CO3
6. Bạn có biết
Ba(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaCO3
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 :
A. Làm vôi quét tường
B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất xi măng
D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước
Ví dụ 2: Khi bị bỏng do vôi bột, người ta sẽ chọn phương án sau đây là tối ưu để sơ cứu:
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
B. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng.
C. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa lại bằng dung dịch NH4 Cl 10%
D. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi lau khô.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Rửa bằng nước để làm mát vết bỏng, sau đó rửa bằng dung dịch NH4Cl có tính axit yếu để trung hòa hết kiềm còn dư.
Ví dụ 3: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng
A. HNO3
B. H2O
C. NaOH
D. HCl
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
Ca(NO3)2 + Na2SO3 → CaSO3 ↓ + 2NaNO3
Ca(NO3)2 + K2SO3 → CaSO3 ↓ + 2KNO3
Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3
Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3
Ca(NO3)2 + Cs2SO3 → CaSO3 ↓ + 2CsNO3