Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3↓
1. Phương trình phản ứng hóa học:
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3↓
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho Ba(HCO3)2 vào canxi hidroxit sinh ra kết tủa trắng canxi cacbonat và bari cacbonat
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Tính chất hóa học
- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:
Tác dụng với axit:
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Tác dụng với muối:
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH
Tác dụng với oxit axit:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì
+ Ban đầu dung dịch vẩn đục:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
+ Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:
CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2
5. Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)2 tác dụng với muối Ba(HCO3)2
6. Bạn có biết
Tương tự như Ca(OH)2, Ba(OH)2 cũng phản ứng với các muối hidrocacbonat tạo kết tủa trắng
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3.
B. Ca(NO3)2.
C. CaSO4.
D. Ca3(PO4)2.
Đáp án C
Ví dụ 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Vì thạch cao không ăn được.
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3↓ + 2H2O
Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3CaSO4↓
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
3Ca(OH)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaOH
Ca(OH)2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓+ 2RbOH