K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3 | K2SO3 ra KHSO3

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- sau phản ứng thu được muối kali hidro sunfit.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- dẫn khí SO2 vào dung dịch chứa K2SO3

5. Bạn có biết

- Các muối sunfit trung hòa khi tác dụng với SO2 đều thu được muối hidrosunfit.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào sau đây không tác dụng với SO2?

A. K2SO3.   

B. CaSO3.   

C. dd Br2.   

D. CO2.

Hướng dẫn giải

CO2 không tác dụng với SO2.

Đáp án D.

Ví dụ 2: Thể tích SO2 ở đktc cần dung để phản ứng hoàn toàn với 0,1 mol K2SO3 trong dung dịch là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3 | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Khối lượng muối thu được sau phản ứng khi cho SO2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol K2SO3 trong dung dịch là

A. 2,40g.   

B. 2,17g.   

C.1,20g.   

D. 0,217g

Hướng dẫn giải

K2SO3 + SO2 + H2O → 2KHSO3 | Cân bằng phương trình hóa học

muối = 0,2.120 =2,40g

Đáp án A.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 9K2SO4 + 2MnSO4 + 3H2O

K2SO4 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaSO4(↓)

K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4(↓)

K2SO4 + Ba(NO3)2 → 2KNO3 + BaSO4(↓)

2KCl -dpnc→ 2K + Cl2

2KCl + 2H2O -dpdd→ 2KOH + Cl2 + H2

KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl (↓)