Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O | Na2S2O3 ra Na2SO4

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện sủi bọt khí, sau một thời gian, ống nghiệm xuất hiện vẩn đục vàng nhạt.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ Na2S2O3 vào ống nghiệm chứa H2SO4

5. Bạn có biết

- Thời gian xuất hiện vẩn đục nhanh hay chậm thùy theo nồng độ chất tham gia phản ứng.

- Nếu nồng độ các chất tham gia phản ứng nhỏ, lưu huỳnh tạo thành ít, vẩn đục có màu trắng.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Natri thiosunfat là chất nào sau đây?

A. Na2SO4.   

B. Na2SO3.   

C. NaHSO3.   

D. Na2S2O3.

Hướng dẫn giải

Na2S2O3 là natri thiosunfat.

Đáp án D.

Ví dụ 2: Đổ 25ml dung dịch H2SO4 0,1M vào 25ml dung dịch Na2S2O3 0,1M sau một thời gian hiện tượng thu được là

A. Có khí màu vàng lục thoát ra.

B. Có kết tủa vàng đậm xuất hiện.

C. Không có hiện tượng gì.

D. xuất hiện vẩn đục màu trắng đục.

Hướng dẫn giải

Do chất tham gia phản ứng ở nồng độ loãng nên một thời gian sau mới thấy xuất hiện vẩn đục trắng của S.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Chất K2S2O3 có tên là

A. kali sunfit.   

B. kali đisunfit.   

C. kali thiosunfat.  

D. kali peclorat.

Hướng dẫn giải

K2S2O3: kali thiosunfit.

Đáp án C.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3

NaNO2 + NH4Cl -to→ NaCl + N2 ↑ + 2H2O

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O

Na2CO3 + 2HBr → 2NaBr + CO2 ↑ + H2O

Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O

Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2↑ + H2O

Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3(↓)