Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4↓ | Ba(OH)2 ra BaSO4

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với magie sunfat thu được kết tủa trắng Mg(OH)2 và BaSO4

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

– Mang đầy đủ tính chất hóa học của một bazơ mạnh.

Phản ứng với các axit:

Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2+ 2H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…

Ba(OH)2 + SO2 → BaSO3 + H2O

Ba(OH)2 + 2SO2 → Ba(HSO3)2

Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối

2CH3COOH + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2H2O

Phản ứng thủy phân este

2CH3COOC2H5 + Ba(OH)2 → (CH3COO)2Ba + 2 C2H5OH

Phản ứng với muối:

Ba(OH)2 + CuCl2 → BaCl2 + Cu(OH)2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính (Al, Zn…):

Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối MgSO4

6. Bạn có biết

Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH, Ca(OH)2 …cũng phản ứng với MgSO4 tạo kết tủa Mg(OH)2

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:

A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.

B. có chất khí không màu bay lên.

C. xuất hiện kết tủa trắng,

D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.

Đáp án: C

Hướng dẫn giải

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O

Ví dụ 2: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 4.     

B. 2.

C. 1.     

D. 3.

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2

Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. NaCl     

B. Fe(NO3)3

C. KCl     

D. KNO3

Đáp án: B

Hướng dẫn giải

3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba(OH)2 + MgCl2 → BaCl2 + Mg(OH)2

Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Mg(OH)2

Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2

Ba(OH)2 + ZnCl2 → BaCl2 + Zn(OH)2

Ba(OH)2 + ZnSO4 → Zn(OH)2 + BaSO4

3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(OH)3 + 3BaSO4

3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2