CaCl2 + (NH4)2HPO4 → 2NH4Cl + CaHPO4↓ | CaCl2 ra CaHPO4

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình CaCl2 + (NH4)2HPO4 → 2NH4Cl + CaHPO4↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CaCl2 + (NH4)2HPO4 → 2NH4Cl + CaHPO4

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    CaCl2 + (NH4)2HPO4 → 2NH4Cl + CaHPO4

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cho canxi clorua phản ứng với (NH4)2HPO4 tạo thành kết tủa canxi hidrophotphat

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

4. Tính chất hóa học

– Canxi clorua hấp thụ nước quá trình này tạo ra nhiệt độ khoảng 60 °C

CaCl 2  +  2H 2 O  ⇒  CaCl 2 2H 2 O

– Canxi clorua rất dễ hòa tan, có thể đóng vai trò là nguồn cung cấp các ion canxi trong dung dịch, không giống như nhiều hợp chất canxi khác

  • 3CaCl 2 (lỏng) + 2 K 3 PO 4 (lỏng) → Ca 3 (PO 4 ) 2 (rắn) + 6 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + K 2 SO 4 (lỏng) → CaSO 4 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + 2 KOH (lỏng) → Ca (OH) 2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + K 2 CO 3 (lỏng) → CaCO 3 (rắn) + 2 KCl (lỏng)
  • CaCl 2 (lỏng) + 2 KF (lỏng) → CaF 2 (rắn) + 2 KCl (lỏng)

 – CaCl 2 nóng chảy có thể bị điện phân tạo ra kim loại Ca nguyên chất và khí clo:

  • CaCl 2 (lỏng)  ⇒  Ca (rắn)  +  Cl 2 (khí)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho (NH4)2HPO4 tác dụng với CaCl2

6. Bạn có biết

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?

A. Bó bột khi gẫy xương.

B. Đúc khuôn.

C. Thức ăn cho người và động vật.

D. Năng lượng.

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Vì thạch cao không ăn được.

Ví dụ 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:

A. 1s1    

B. 2s1    

C. 4s2    

D. 3s2

Đáp án C

Hướng dẫn giải:

Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl ↓ + Ca(NO3)2

CaCl2 + 2NaF → CaF2↓ + 2NaCl

CaCl2 + 2NH4F → CaF2↓ + 2NH4Cl

CaCl2 + KF → CaF2↓ + 2KCl

CaCl2 + 2H2SO4 + MnO2 → Cl2↑ + 2H2O + MnSO4 + CaSO4

CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaCl

CaCl2 + BaS → BaCl2 + CaS↓