2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2 | Na ra C6H5ONa

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Na tan dần trong và có khí thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

4. Tính chất hóa học

- Natri có tính khử rất mạnh: Na → Na+ + 1e

a. Tác dụng với phi kim

4Na + O2 Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2Na2O

2Na + Cl2 Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2NaCl

- Khi đốt trong không khí hay trong oxi, Na cháy tạo thành các oxit (oxit thường, peoxit và supeoxit) và cho ngọn lửa có màu vàng đặc trưng.

b. Tác dụng với axit

- Natri dễ dàng khử ion H+ trong dung dịch axit loãng (HCl, H2SO4 loãng...) thành hidro tự do.

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2.

2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2.

c. Tác dụng với nước

- Natri đều tác dụng mãnh liệt với nước tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidro.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

d. Tác dụng với hidro

- Natri tác dụng với hidro ở áp suất khá lớn và nhiệt độ khoảng 350 – 400oC tạo thành natri hidrua.

2Na (lỏng) + H2 (khí) Tính chất hóa học của Natri (Na) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng 2NaH (rắn)

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho natri tác dụng với phenol.

6. Bạn có biết

Phenol có tính axit yếu có phản ứng với Na, NaOH

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với

A. dung dịch NaCl.      

B. dung dịch NaHCO3.

C. dung dịch NaOH.      

D. kim loại Na.

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Phương trình hóa học: 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2

2C6H5CH2OH + 2Na → 2C6H5CH2ONa + H2

Ví dụ 2: Chất tác dụng với phenol

Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na; NaOH; NaHCO3.      

B. Na; Br2; CH3COOH.

C. Na; NaOH; (CH3CO)2O.      

D. Br2; HCl; KOH.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình hóa học: 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2

2NaOH + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2O

C6H5OH + (CH3CO)2O → C6H5OCOCH3 + CH3COOH

Ví dụ 3: Cho Na tác dụng với 9,4 g phenol thu được m g muối. Giá trị của m là:

A. 11,6 g      

B. 5,8 g      

C. 23,2 g      

D.0,58 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình hóa học: 2Na + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2

nmuối = nC6H5OH = 0,1 mol

Khối lượng muối: m = 0,1.116 = 11,6 g

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

Na2O + H2O → 2NaOH

Na2O + CO2 -to→ Na2CO3

Na2O + SO2 -to→ Na2SO3

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O

Na2O + 2HBr → 2NaBr + H2O