2Ba + O2 → 2BaO | Ba ra BaO

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 2Ba + O2 → 2BaO gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Bari. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Ba + O2 → 2BaO

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Ba + O2 → 2BaO

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

- Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaO (Bari oxit), được sinh ra

- Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi), Ba (Bari), biến mất.

3. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: > 800oC

4. Tính chất hóa học

- Bari là kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

Ba → Ba2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim (oxi, halogen….)

2Ba + O2 → 2BaO

Ba + Cl2 →BaCl2

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch axit HCl:

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

- Với dung dịch HNO3:

Ba + 4HNO3 đặc → Ba(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

Lưu ý: Kim loại Ba dễ dàng phản ứng với hầu hết axit, với ngoại lệ là axit sunfuric, phản ứng dừng lại khi tạo thành lớp muối không tan trên bề mặt là bari sulfat.

c. Tác dụng với nước

- Ở nhiệt độ thường, Ba khử nước mãnh liệt.

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho bari tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.

6. Bạn có biết

- Tương tự như canxi một số kim loại như Na, K, Ca … cũng phản ứng với oxi

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:

A. Đều phản ứng với dung dịch axit

B. Đều phản ứng với oxy

C. Đều có tính khử mạnh

D. Đều phản ứng với nước

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Be không tác dụng với nước

Ví dụ 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm

A. IA.

B. IIIA.

C. IVA.

D. IIA.

Đáp án: D

Hướng dẫn giải

Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn

Ví dụ 3: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Đáp án: A

Hướng dẫn giải

Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↑ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O

Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Bari và hợp chất:

Ba + H2S → H2 ↑ + BaS

6Ba + 2NH3 → 3BaH2 + Ba3N2

Ba + CuSO4 + 2H2O → Cu(OH)2 ↓ + H2 ↓ + BaSO4 ↓

5Ba + Al2(SO4)3 + 4H2O → 4H2 ↑ + 3BaSO4 ↓ + 2Ba(AlO2)2

3Ba + 6H2O + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓

BaO + H2O → Ba(OH)2

BaO + CO2 → BaCO3