KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓) | KBr ra KNO3

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Kali. Mời các bạn đón xem:

Phương trình KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa vàng nhạt.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch KBr vào ống nghiệm chứa AgNO3.

5. Bạn có biết

- Các muối KCl, KI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt KBr vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. vàng nhạt.   

C. vàng đậm.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓)

AgBr: kết tủa vàng nhạt.

Đáp án B.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?

A. HF.   

B. KBr.   

C. HBr.

D. KI.

Hướng dẫn giải

HF không phản ứng với AgNO3.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho KBr phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là

A. 14,35g.   

B. 1,88g.   

C.1,44g.  

D. 2,00g

Hướng dẫn giải

KBr + AgNO3 → KNO3 + AgBr (↓) | Cân bằng phương trình hóa học

m↓ = 0,01. 188=1,88g

Đáp án B.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Kali và hợp chất:

KI + AgNO3 → KNO3 + AgI (↓)

KCl + H2SO4 -<250oC→ KHSO4 + HCl

2KCl + H2SO4 -≥400oC→ K2SO4 + 2HCl

2KBr + Cl2 → 2KCl + Br2

2KI + Cl2 → 2KCl + I2

2KI + Br2 → 2KBr + I2

2KI + O3 + H2O → 2KOH + I2 + O2