Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 3CaHPO4 → Ca3(PO4)2 + H3PO4 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:
Phương trình 3CaHPO4 → Ca3(PO4)2 + H3PO4
1. Phương trình phản ứng hóa học:
3CaHPO4 → Ca3(PO4)2 + H3PO4
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hiđrophotphat phân hủy tạo thành kết tủa canxi photphat và axit photphoric
3. Điều kiện phản ứng
- Không có
4. Tính chất hóa học
- Nung dicanxi photphat tạo ra dicanxi dphotphat, một chất đánh bóng hữu ích:
2CaHPO4 → Ca2P2O7 + H2O
- Tác dụng với dung dịch bazo
2CaHPO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 2H2O
- Tác dụng với dung dịch axit:
H3PO4 + CaHPO4 → Ca(H2PO4)2
4CaHPO4 + 2H3PO4 → 2Ca2(PO4)3 + 5H2
CaHPO4 + 2HCl → H3PO4 + CaCl2
5. Cách thực hiện phản ứng
- Phân hủy canxi hiđrophotphat dạng huyền phù
6. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 2: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tac dụng với khí cacbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa
Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:
2HNO3 + CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4
Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4
Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4
Ca(H2PO4)2 + 2KOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4K3PO4