3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO | Mn ra Mn(NO3)2

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Mangan. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

Có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

Dung dịch HNO3 loãng dư

4. Tính chất hoá học

a. Tính chất hoá học của Mangan

- Trạng thái ôxi hóa phổ biến của nó là +2, +3, +4, +6 và +7. Trạng thái ôxy hóa ổn định nhất là mangan +2.

- Mangan có tính khử khá mạnh

Tác dụng với phi kim

- Tác dụng trực tiếp được với nhiều phi kim.

Mn (bột) + O2→ MnO2. (tự bốc cháy)

Mn + Cl2 → MnCl2.

Tác dụng với axit

- Tác dụng với HCl và H2SO4 loãng:

Mn (bột) + 2HCl (loãng) → MnCl2 + H2

- Tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc:

Mn + 2H2SO4 (đặc) → MnSO4 + SO2 + 2H2O.

3Mn + 8HNO3 (loãng, nóng) → 3Mn(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

Tác dụng với nước

Mn (bột) + 2H2O (hơi) → Mn(OH)2 + H2

b. Tính chất hoá học của HNO3

Tính axit

    Là một trong số các axit mạnh nhất, trong dung dịch:

HNO3 → H+ + NO3-

    - Dung dịch axit HNO3 có đầy đủ tính chất của môt dung dịch axit: làm đỏ quỳ tím, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn.

Tính oxi hóa

    Kim loại hay phi kim khi gặp axit HNO3 đều bị oxi hóa về trạng thái oxi hóa cao nhất.

    - Với kim loại: HNO3 oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ vàng (Au) và platin(Pt))

    * Với những kim loại có tính khử yếu: Cu, Ag, ...

    Ví dụ:

Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3Cu + 8HNO3(l) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

    * Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn: Mg, Zn, Al, ...

    - HNO3 đặc bị khử đến NO2.

    Ví dụ:

Mg + 4HNO3(đ) → Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

    - HNO3 loãng bị khử đến N2O hoặc N2.

8Al + 30HNO3(l) → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O

    - HNO3 rất loãng bị khử đến NH3(NH4NO3).

4Zn + 10HNO3 (rất loãng) → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

    * Lưu ý: Fe, Al, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội.

    - Với phi kim:

    Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng với phi: C, P, S, …(trừ N2 và halogen).

S + 6HNO3(đ) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

    - Với hợp chất:

    - H2S, HI, SO2, FeO, muối sắt (II), … có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hoá trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn.

    Ví dụ:

3FeO + 10HNO3(đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

3H2S + 2HNO3(đ) → 3S + 2NO + 4H2O

    - Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu thông, … bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.

5. Cách thực hiện phản ứng

Cho mangan tác dụng với dung dịch axit nitric

6. Bạn có biết

Mn tác dụng với axit HNO3 có thể tạo ra sản phẩm khử là khí NO2; NH4NO3; NO;… Trong đó chỉ có sản phẩm khử là muối amoni ở dạng dung dịch không phải dạng khí.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho Mn tác dụng với dụng dịch axit nitric loãng thu được khí không màu hóa nâu ngoài không khí. Phương trình phản ứng xảy ra là:

A. Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

B. 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

C. 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O

D. 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO32 + NH4NO3 + 3H2O

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Ví dụ 2: Cho phương trình hóa học sau:

Mn + HNNO3 → Mn(NO3)2 + H2O + NO

Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:

A. 20    

B.21    

C. 22    

D. 23

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

3Mn + 8NO3 → Mn(NO3)2+ 4H2O + 2NO

Ví dụ 3: Ví dụ 3. Cho 16,5g mangan tác dụng với dung dịch axit nitric loãng dư thu được V lít khí NO (sản phẩn khử duy nhất) ở đktc. Tính giá trị của V ?

A. 2,24 l    

B. 4,48 l

C. 6,72 l    

D. 7,84 l

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

nNO = 2/3.nMn = 2/3. 16,5/55 = 0,2 mol ⇒ VNO(đktc) = 0,2.22,4 = 4,48 l

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Mangan (Mn) và hợp chất:

Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O

4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O

4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

3Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2

Mn + H2S → MnS + H2

2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O