3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓ | Ca(OH)2 ra Ca(NO3)2

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    3Ca(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho canxi hiđroxit phản ứng với sắt III nitrat tạo thành kết tủa đỏ nâu

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:

Tác dụng với axit:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Tác dụng với muối:

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

Tác dụng với oxit axit:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì

    + Ban đầu dung dịch vẩn đục:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

    + Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:

CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ca(OH)2 phản ứng với Fe(NO3)3

6. Bạn có biết

- Tương tự như Ca(OH)2, một số dung dịch kiềm như NaOH, KOH, Ba(OH)2… cũng phản ứng với Fe(NO3)3 tạo kết tủa màu đỏ nâu

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm

A. IA.    

B. IIIA.    

C. IVA.    

D. IIA.

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA

Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:

A. Lục phương.    

B. Lập phương tâm khối.

C. Lập phương tâm diện.    

D. Tứ diện đều.

Đáp án C

Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2    

B. 3    

C. 4    

D. 5

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(OH)2 + 2HCOOC2H5 → 2C2H5OH + (HCOO)2Ca

Ca(OH)2 + Na2SiO3 → 2NaOH + CaSiO3

Ca(OH)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiOH

Ca(OH)2 + 2NH4F → CaF2 ↓+ 2NH4OH

Ca(OH)2 + NH4HF2 → CaF2↓+ H2O + NH4OH

Ca(OH)2 + NaHF2 → CaF2 ↓ + H2O + NaOH

2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → 4H2O + Ca(AlO2)2