Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3 | Ca(OH)2 ra CaCO3

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi cho NaHCO3vào canxi hidroxit sinh ra kết tủa trắng canxi cacbonat

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Dung dịch Ca(OH)2 có có tính bazơ mạnh. Mang đầy đủ tính chất của bazơ:

Tác dụng với axit:

Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O

Tác dụng với muối:

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3↓ + 2NaOH

Tác dụng với oxit axit:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

Chú ý: Khi sục từ từ khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì

    + Ban đầu dung dịch vẩn đục:

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O

    + Sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trong suốt:

CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Cho dung dịch canxi hidroxit Ca(OH)2 tác dụng với muối NaHCO3

6. Bạn có biết

Tương tự như Ca(OH)2, Ba(OH)2 cũng phản ứng với các muối hidrocacbonat tạo kết tủa trắng

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2    

B. 3    

C. 4    

D. 5

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 

Ví dụ 2: Điều nào sai khi nói về CaCO3

A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.

B. Không bị nhiệt phân hủy.

C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.

D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic.

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 

Ví dụ 3: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:

A. CaO.    

B. CaCO3.    

C. Ca(OH)2.    

D. Ca3(PO4)2

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Canxi cacbonat được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + NaOH

Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KOH

Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3

Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 ↓ + H2O + KOH

Ca(OH)2 + Li2CO3 → CaCO3↓ + 2LiOH

2Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → 2CaCO3 ↓+ 2H2O + Mg(OH)2

Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3