MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O | MgSO3 ra (CH3COO)2Mg

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:

Phương trình MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgSO3 tan dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

4. Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ CH3COOH vào ống nghiệm chứa MgSO3.

5. Bạn có biết

- MgSO3 có thể phản ứng với các axit hữu cơ giải phóng khí SO2.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào sau đây không phản ứng với MgSO3?

A. HCOOH.   

B. CH3COOH.   

C. HCl.   

D. CH3OH.

Hướng dẫn giải:

CH3OH không phản ứng với MgSO3.

Đáp án D.

Ví dụ 2: Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 5,2g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư axit axetic là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Tên gọi của hợp chất có CT (CH3COO)2Mg là

A. magie fomat.   

B. magie axetat.   

C. magie cacbonat

D. magie etylat.

Hướng dẫn giải:

(CH3COO)2Mg là magie axetat.

Đáp án C.

7. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:

MgSO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + SO2↑ + H2O

MgSO3↓ + SO2 + H2O → Mg(HSO3)2 (dd)

MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4

MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4

MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓

MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaSO4 ↓

MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2