2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 | NaBr ra NaCl

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- sau phản ứng thu được dung dịch vàng nâu.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- dẫn khí Cl2 vào ống nghiệm chứa NaBr.

5. Bạn có biết

- Phản ứng này chứng minh tính oxi hóa clo mạnh hơn brom.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Cách nào sau đây có thể thu được brom tinh khiết?

A. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaOH

B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch nước

C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaBr

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch NaI.

Hướng dẫn giải

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Đáp án C.

Ví dụ 2: Dẫn từ từ khí clo qua bình đựng NaBr. Hiện tượng quan sát được là

A. Dung dịch hiện màu vàng nâu.

B. Dung dịch hiện màu xanh.

C. Dung dịch có màu trắng.

D. Có kết tủa màu vàng nhạt.

Hướng dẫn giải

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Dung dịch brom có màu vàng nâu.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Thể tích khí Cl2 ở đktc cần dung để phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaBr là

A. 1,12 lít.   

B. 2,24 lít.   

C. 3,36 lít.   

D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

2NaI + Br2 → 2NaBr + I2

2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2

2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl

2NaI + 2Fe(NO3)3 → I2 + 2Fe(NO3)2 + 2NaNO3

2NaI + Fe2(SO4)3 → I2 + 2FeSO4 + Na2SO4

2NaI + H2O2 → I2 + 2NaOH