2CaHPO4 → H2O + Ca2P2O7 | CaHPO4 ra Ca2P2O7

Chúng tôi xin giới thiệu phương trình 2CaHPO4 → H2O + Ca2P2O7 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Canxi. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2CaHPO4 → H2O + Ca2P2O7

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2CaHPO4 → H2O + Ca2P2O7

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Canxi hiđrophotphat phân hủy tạo thành canxi điphotphat và nước

3. Điều kiện phản ứng

- Không có

4. Tính chất hóa học

- Nung dicanxi photphat tạo ra dicanxi dphotphat, một chất đánh bóng hữu ích:

2CaHPO4 → Ca2P2O7 + H2O

- Tác dụng với dung dịch bazo

2CaHPO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 2H2O

- Tác dụng với dung dịch axit:

H3PO4 + CaHPO4 → Ca(H2PO4)2

4CaHPO4 + 2H3PO4 → 2Ca2(PO4)3 + 5H2

CaHPO4 + 2HCl → H3PO4 + CaCl2

5. Cách thực hiện phản ứng

- Phân hủy canxi hiđrophotphat

6. Bạn có biết

Na2HPO4 và K2HPO4 cũng có phản ứng tương tự

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.

B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.

C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.

D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.

Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:

A. Lục phương.      

B. Lập phương tâm khối.

C. Lập phương tâm diện.      

D. Tứ diện đều.

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ví dụ 3: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí

A. Khí H2      

B. Khí H2 và CH2

C. Khí C2H2 và H2      

D. Khí H2 và CH4

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Canxi và hợp chất:

3CaHPO4 → Ca3(PO4)2 + H3PO4

2HNO3 + CaHPO4 → Ca(NO3)2 + H3PO4

Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2H2O + 2CaHPO4

Ca(H2PO4)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H3PO4

Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4Na3PO4

Ca(H2PO4)2 + 2KOH → Ca3(PO4)2↓ + 12H2O + 4K3PO4

Ca(H2PO4)2 + 2NaOH → 2H2O + Na2HPO4 + CaHPO4