Chúng tôi xin giới thiệu phương trình MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓ gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Magie. Mời các bạn đón xem:
Phương trình MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓
1. Phương trình phản ứng hóa học:
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓
2. Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
3. Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
4. Tính chất hóa học
- Mang tính chất hóa học của muối:
Tác dụng với muối
MgCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Mg(NO3)2
Tác dụng với dung dịch bazo:
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
5. Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd MgCl2.
6. Bạn có biết
- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
7. Bài tập liên quan
Ví dụ 1: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa MgCl2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Hướng dẫn giải:
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl↓
AgCl: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2: Cặp chất nào sau đây không tồn tại phản ứng hóa học xảy ra?
A. MgCl2 và AgNO3.
B. MgCl2 và NaOH.
C. MgBr2 và AgNO3.
D. MgCl2 và K2SO4.
Hướng dẫn giải:
K2SO4 không phản ứng với MgCl2.
Đáp án D.
Ví dụ 3: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với 10ml MgCl2 0,1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,287.
B. 0,247.
C. 0,547.
D. 0,517.
Hướng dẫn giải:
a = 0,002.143,5 =0,287g.
Đáp án A.
8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Magie và hợp chất:
MgCl2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4Cl
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 + 2HBr → MgBr2 + CO2 ↑ + H2O
MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O